Từ vựng
Học động từ – Hy Lạp

πετυχαίνω
Δεν πέτυχε αυτή τη φορά.
petychaíno
Den pétyche aftí ti forá.
thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.

απομακρύνω
Το φορτηγό των σκουπιδιών απομακρύνει τα σκουπίδια μας.
apomakrýno
To fortigó ton skoupidión apomakrýnei ta skoupídia mas.
mang đi
Xe rác mang đi rác nhà chúng ta.

ανοίγω
Το παιδί ανοίγει το δώρο του.
anoígo
To paidí anoígei to dóro tou.
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.

κόβω
Η κομμώτρια της κόβει τα μαλλιά.
kóvo
I kommótria tis kóvei ta malliá.
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.

μετακομίζω
Οι δυο τους σχεδιάζουν να μετακομίσουν μαζί σύντομα.
metakomízo
Oi dyo tous schediázoun na metakomísoun mazí sýntoma.
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.

φέρνω
Πάντα της φέρνει λουλούδια.
férno
Pánta tis férnei louloúdia.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.

αισθάνομαι
Αισθάνεται το μωρό στην κοιλιά της.
aisthánomai
Aisthánetai to moró stin koiliá tis.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.

βρίσκω το δρόμο πίσω
Δεν μπορώ να βρω το δρόμο πίσω.
vrísko to drómo píso
Den boró na vro to drómo píso.
tìm đường về
Tôi không thể tìm đường về.

χάνομαι
Είναι εύκολο να χαθείς στο δάσος.
chánomai
Eínai éfkolo na chatheís sto dásos.
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.

τηλεφωνώ
Ο αγόρι τηλεφωνεί όσο πιο δυνατά μπορεί.
tilefonó
O agóri tilefoneí óso pio dynatá boreí.
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.

αφαιρώ
Ο τεχνίτης αφαίρεσε τα παλιά πλακάκια.
afairó
O technítis afaírese ta paliá plakákia.
loại bỏ
Thợ thủ công đã loại bỏ các viên gạch cũ.
