Từ vựng
Học động từ – Hy Lạp

περνάω
Οι δύο περνούν ο ένας δίπλα από τον άλλο.
pernáo
Oi dýo pernoún o énas dípla apó ton állo.
đi qua
Hai người đi qua nhau.

γίνομαι
Έχουν γίνει μια καλή ομάδα.
gínomai
Échoun gínei mia kalí omáda.
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.

βγαίνω
Τι βγαίνει από το αυγό;
vgaíno
Ti vgaínei apó to avgó?
ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?

ακούω
Τα παιδιά αρέσει να ακούνε τις ιστορίες της.
akoúo
Ta paidiá arései na akoúne tis istoríes tis.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.

αρραβωνιάζομαι
Έχουν αρραβωνιαστεί κρυφά!
arravoniázomai
Échoun arravoniasteí kryfá!
đính hôn
Họ đã đính hôn một cách bí mật!

συνδέομαι
Πρέπει να συνδεθείς με τον κωδικό σου.
syndéomai
Prépei na syndetheís me ton kodikó sou.
đăng nhập
Bạn phải đăng nhập bằng mật khẩu của mình.

έχω δικαίωμα
Οι ηλικιωμένοι έχουν δικαίωμα σε σύνταξη.
écho dikaíoma
Oi ilikioménoi échoun dikaíoma se sýntaxi.
có quyền
Người già có quyền nhận lương hưu.

κάνω για
Θέλουν να κάνουν κάτι για την υγεία τους.
káno gia
Théloun na kánoun káti gia tin ygeía tous.
làm cho
Họ muốn làm gì đó cho sức khỏe của họ.

υπηρετώ
Τα σκυλιά αρέσει να υπηρετούν τους ιδιοκτήτες τους.
ypiretó
Ta skyliá arései na ypiretoún tous idioktítes tous.
phục vụ
Chó thích phục vụ chủ của mình.

χάνομαι
Είναι εύκολο να χαθείς στο δάσος.
chánomai
Eínai éfkolo na chatheís sto dásos.
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.

ξαπλώνω
Ήταν κουρασμένοι και ξάπλωσαν.
xaplóno
Ítan kourasménoi kai xáplosan.
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.
