Từ vựng
Học động từ – Hy Lạp

ψηφίζω
Ψηφίζει κανείς υπέρ ή κατά ενός υποψηφίου.
psifízo
Psifízei kaneís ypér í katá enós ypopsifíou.
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.

τραγουδώ
Τα παιδιά τραγουδούν ένα τραγούδι.
tragoudó
Ta paidiá tragoudoún éna tragoúdi.
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.

φοβάμαι
Το παιδί φοβάται στο σκοτάδι.
fovámai
To paidí fovátai sto skotádi.
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.

προτιμώ
Πολλά παιδιά προτιμούν τα καραμέλια από υγιεινά πράγματα.
protimó
Pollá paidiá protimoún ta karamélia apó ygieiná prágmata.
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.

κουβεντιάζω
Συχνά κουβεντιάζει με τον γείτονά του.
kouventiázo
Sychná kouventiázei me ton geítoná tou.
trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.

φέρνω
Πόσες φορές πρέπει να φέρω εις πέρας αυτό το επιχείρημα;
férno
Póses forés prépei na féro eis péras aftó to epicheírima?
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?

κλείνω
Πρέπει να κλείσεις σφιχτά τη βρύση!
kleíno
Prépei na kleíseis sfichtá ti vrýsi!
đóng
Bạn phải đóng vòi nước chặt!

αποδέχομαι
Δεν μπορώ να το αλλάξω, πρέπει να το αποδεχτώ.
apodéchomai
Den boró na to alláxo, prépei na to apodechtó.
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.

επιστρέφω
Το μπούμερανγκ επέστρεψε.
epistréfo
To boúmeran‘nk epéstrepse.
trở lại
Con lạc đà trở lại.

εξαρτώμαι
Είναι τυφλός και εξαρτάται από εξωτερική βοήθεια.
exartómai
Eínai tyflós kai exartátai apó exoterikí voítheia.
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.

λέω
Συχνά λέει ψέματα όταν θέλει να πουλήσει κάτι.
léo
Sychná léei psémata ótan thélei na poulísei káti.
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
