Từ vựng
Học động từ – Thái

ขึ้นอยู่
เขาตาบอดและขึ้นอยู่กับความช่วยเหลือจากภายนอก
k̄hụ̂n xyū̀
k̄heā tābxd læa k̄hụ̂n xyū̀ kạb khwām ch̀wyh̄elụ̄x cāk p̣hāynxk
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.

จัดการ
ใครจัดการเงินในครอบครัวของคุณ?
Cạdkār
khır cạdkār ngein nı khrxbkhrạw k̄hxng khuṇ?
quản lý
Ai quản lý tiền trong gia đình bạn?

ทำงาน
เธอทำงานได้ดีกว่าผู้ชาย
Thảngān
ṭhex thảngān dị̂ dī kẁā p̄hū̂chāy
làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.

ทำงาน
ยาของคุณเริ่มทำงานแล้วหรือยัง?
thảngān
yā k̄hxng khuṇ reìm thảngān læ̂w h̄rụ̄x yạng?
hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?

สูญพันธ์ุ
สัตว์หลายชนิดได้สูญพันธ์ุในปัจจุบัน
s̄ūỵ phạnṭh̒u
s̄ạtw̒ h̄lāy chnid dị̂ s̄ūỵ phạnṭh̒u nı pạccubạn
tuyệt chủng
Nhiều động vật đã tuyệt chủng hôm nay.

ส่ง
ฉันส่งข้อความให้คุณ
s̄̀ng
c̄hạn s̄̀ng k̄ĥxkhwām h̄ı̂ khuṇ
gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.

เปลี่ยนแปลง
มีการเปลี่ยนแปลงมากเนื่องจากการเปลี่ยนแปลงสภาพภูมิอากาศ
pelī̀ynpælng
mī kār pelī̀ynpælng māk neụ̄̀xngcāk kār pelī̀ynpælng s̄p̣hāph p̣hūmi xākāṣ̄
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.

ต้องการไป
ฉันต้องการวันหยุดด่วน ฉันต้องการไป!
T̂xngkār pị
c̄hạn t̂xngkār wạn h̄yud d̀wn c̄hạn t̂xngkār pị!
cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!

ฝึก
สุนัขถูกฝึกโดยเธอ
f̄ụk
s̄unạk̄h t̄hūk f̄ụk doy ṭhex
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.

ส่ง
ฉันส่งจดหมายให้คุณ
s̄̀ng
c̄hạn s̄̀ng cdh̄māy h̄ı̂ khuṇ
gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.

เรียก
เธอสามารถเรียกได้เฉพาะในช่วงเวลาพักเที่ยง
reīyk
ṭhex s̄āmārt̄h reīyk dị̂ c̄hephāa nı ch̀wng welā phạk theī̀yng
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
