Từ vựng
Học động từ – Thái

ดึงขึ้น
รถแท็กซี่ได้ดึงขึ้นที่ป้ายรถเมล์
dụng k̄hụ̂n
rt̄h thæ̆ksī̀ dị̂ dụng k̄hụ̂n thī̀ p̂āy rt̄hmel̒
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.

ทำลาย
บ้านหลายหลังถูกทำลายโดยพายุทอร์นาโด.
Thảlāy
b̂ān h̄lāy h̄lạng t̄hūk thảlāy doy phāyu thxr̒nādo.
phá hủy
Lốc xoáy phá hủy nhiều ngôi nhà.

ยกเลิก
เที่ยวบินถูกยกเลิก
ykleik
theī̀yw bin t̄hūk ykleik
hủy bỏ
Chuyến bay đã bị hủy bỏ.

ออกไป
ผู้ชายคนนั้นออกไป
xxk pị
p̄hū̂chāy khn nận xxk pị
rời đi
Người đàn ông rời đi.

ทำให้แข็งแรง
การออกกำลังกายทำให้กล้ามเนื้อแข็งแรงขึ้น
Thảh̄ı̂ k̄hæ̆ngræng
kār xxkkảlạng kāy thảh̄ı̂ kl̂ām neụ̄̂x k̄hæ̆ngræng k̄hụ̂n
tăng cường
Thể dục tăng cường cơ bắp.

โกหก
เขาโกหกบ่อยเมื่อเขาต้องการขายอะไรสักอย่าง
koh̄k
k̄heā koh̄k b̀xy meụ̄̀x k̄heā t̂xngkār k̄hāy xarị s̄ạk xỳāng
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.

ลุย
เครื่องบินเพิ่งลุยขึ้น
luy
kherụ̄̀xngbin pheìng luy k̄hụ̂n
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.

มี
ฉันมีรถแดงสปอร์ต
mī
c̄hạn mī rt̄h dæng s̄pxr̒t
sở hữu
Tôi sở hữu một chiếc xe thể thao màu đỏ.

ยกขึ้น
แม่ยกเด็กขึ้น
yk k̄hụ̂n
mæ̀ yk dĕk k̄hụ̂n
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.

ร้องเพลง
เด็กๆ ร้องเพลง
r̂xngphelng
dĕk«r̂xngphelng
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.

เดิน
กลุ่มนั้นเดินข้ามสะพาน
dein
klùm nận dein k̄ĥām s̄aphān
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.
