Từ vựng
Học động từ – Thái
เป็นตาบอด
ชายที่มีเหรียญตราได้เป็นตาบอด
pĕn tābxd
chāy thī̀ mī h̄erīyỵ trā dị̂ pĕn tābxd
mù
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
เรียก
เด็กชายเรียกดังที่สุดที่เขาสามารถ
reīyk
dĕkchāy reīyk dạng thī̀s̄ud thī̀ k̄heā s̄āmārt̄h
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
ลุย
เครื่องบินกำลังลุยขึ้น
luy
kherụ̄̀xngbin kảlạng luy k̄hụ̂n
cất cánh
Máy bay đang cất cánh.
ลง
เขาลงบันได
lng
k̄heā lng bạndị
xuống
Anh ấy đi xuống bậc thang.
ร้อง
ถ้าคุณต้องการให้คนได้ยินคุณต้องร้องข้อความของคุณดังๆ
r̂xng
t̄ĥā khuṇ t̂xngkār h̄ı̂ khn dị̂yin khuṇ t̂xng r̂xng k̄ĥxkhwām k̄hxng khuṇ dạng«
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
ปลอมแปลง
เด็กปลอมแปลงเป็นเครื่องบิน.
Plxmpælng
dĕk plxmpælng pĕn kherụ̄̀xngbin.
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.
รัก
เธอรักม้าของเธอมากจริงๆ.
Rạk
ṭhex rạk m̂ā k̄hxng ṭhex māk cring«.
yêu
Cô ấy thực sự yêu ngựa của mình.
อยู่เบื้องหลัง
เวลาในวัยหนุ่มสาวของเธออยู่เบื้องหลังไกลแล้ว
xyū̀ beụ̄̂xngh̄lạng
welā nı wạy h̄nùm s̄āw k̄hxng ṭhex xyū̀ beụ̄̂xngh̄lạng kịl læ̂w
ở sau
Thời gian tuổi trẻ của cô ấy đã ở xa phía sau.
เผา
เขาเผาไม้ขีด
p̄heā
k̄heā p̄heā mị̂ k̄hīd
đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
รอ
เธอกำลังรอรถบัส
rx
ṭhex kảlạng rx rt̄h bạs̄
chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.
ตาย
หลายคนตายในภาพยนตร์.
Tāy
h̄lāy khn tāy nı p̣hāphyntr̒.
chết
Nhiều người chết trong phim.