Từ vựng
Học động từ – Thái
วิ่งช้า
นาฬิกากำลังวิ่งช้าซักไม่กี่นาที
wìng cĥā
nāḷikā kảlạng wìng cĥā sạk mị̀ kī̀ nāthī
chạy chậm
Đồng hồ chạy chậm vài phút.
รักษา
ฉันรักษาเงินของฉันในตู้ข้างเตียง
rạks̄ʹā
c̄hạn rạks̄ʹā ngein k̄hxng c̄hạn nı tū̂ k̄ĥāng teīyng
giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.
นำเข้า
สินค้ามากมายถูกนำเข้าจากประเทศอื่น.
Nả k̄hêā
s̄inkĥā mākmāy t̄hūk nả k̄hêā cāk pratheṣ̄ xụ̄̀n.
nhập khẩu
Nhiều hàng hóa được nhập khẩu từ các nước khác.
รู้
เธอรู้หนังสือหลายเล่มจนแทบจะดวลจำได้
rū̂
ṭhex rū̂ h̄nạngs̄ụ̄x h̄lāy lèm cn thæb ca dwl cả dị̂
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
นอนเกิน
พวกเขาต้องการนอนเกินในคืนนี้
nxn kein
phwk k̄heā t̂xngkār nxn kein nı khụ̄n nī̂
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
ให้
ฉันควรให้เงินของฉันกับคนขอทานไหม?
h̄ı̂
c̄hạn khwr h̄ı̂ ngein k̄hxng c̄hạn kạb khn k̄hxthān h̄ịm?
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
ท่องเที่ยว
เราชอบท่องเที่ยวทั่วยุโรป
th̀xngtheī̀yw
reā chxb th̀xngtheī̀yw thạ̀w yurop
du lịch
Chúng tôi thích du lịch qua châu Âu.
วิ่งมาทาง
สาวน้อยวิ่งมาทางแม่ของเธอ
wìng mā thāng
s̄āw n̂xy wìng mā thāng mæ̀ k̄hxng ṭhex
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
แต่งงาน
คู่รักเพิ่งแต่งงาน.
Tæ̀ngngān
khū̀rạk pheìng tæ̀ngngān.
kết hôn
Cặp đôi vừa mới kết hôn.
จ้าง
บริษัทต้องการจ้างคนเพิ่มเติม
ĉāng
bris̄ʹạth t̂xngkār ĉāng khn pheìmteim
thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
รางวัล
เขาได้รับรางวัลเป็นเหรียญ
rāngwạl
k̄heā dị̂ rạb rāngwạl pĕn h̄erīyỵ
thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.