Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/70624964.webp
玩得开心
我们在游乐场玩得很开心!
Wán dé kāixīn
wǒmen zài yóulè chǎng wán dé hěn kāixīn!
vui chơi
Chúng tôi đã vui chơi nhiều ở khu vui chơi!
cms/verbs-webp/54608740.webp
拔除
需要拔除杂草。
Báchú
xūyào báchú zá cǎo.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
cms/verbs-webp/80325151.webp
完成
他们完成了困难的任务。
Wánchéng
tāmen wánchéngle kùnnán de rènwù.
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
cms/verbs-webp/78932829.webp
支持
我们支持我们孩子的创造力。
Zhīchí
wǒmen zhīchí wǒmen háizi de chuàngzào lì.
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.
cms/verbs-webp/129203514.webp
聊天
他经常和他的邻居聊天。
Liáotiān
tā jīngcháng hé tā de línjū liáotiān.
trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.
cms/verbs-webp/120655636.webp
更新
如今,你必须不断更新你的知识。
Gēngxīn
rújīn, nǐ bìxū bùduàn gēngxīn nǐ de zhīshì.
cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.
cms/verbs-webp/32149486.webp
放鸽子
我的朋友今天放了我鸽子。
Fàng gēzi
wǒ de péngyǒu jīntiān fàngle wǒ gēzi.
bị bỏ lỡ
Hôm nay bạn tôi đã bỏ lỡ cuộc hẹn với tôi.
cms/verbs-webp/82604141.webp
扔掉
他踩到了扔掉的香蕉皮。
Rēng diào
tā cǎi dàole rēng diào de xiāngjiāo pí.
vứt
Anh ấy bước lên vỏ chuối đã bị vứt bỏ.
cms/verbs-webp/92456427.webp
他们想买一栋房子。
Mǎi
tāmen xiǎng mǎi yī dòng fángzi.
mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.
cms/verbs-webp/118011740.webp
建设
孩子们正在建造一个高塔。
Jiànshè
háizimen zhèngzài jiànzào yīgè gāo tǎ.
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
cms/verbs-webp/28642538.webp
停放
今天许多人必须停放他们的汽车。
Tíngfàng
jīntiān xǔduō rén bìxū tíngfàng tāmen de qìchē.
để
Hôm nay nhiều người phải để xe của họ đứng.
cms/verbs-webp/106088706.webp
站起来
她再也不能自己站起来了。
Zhàn qǐlái
tā zài yě bùnéng zìjǐ zhàn qǐláile.
đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.