Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/81973029.webp
启动
他们将启动他们的离婚程序。
Qǐdòng
tāmen jiāng qǐdòng tāmen de líhūn chéngxù.
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.
cms/verbs-webp/127554899.webp
更喜欢
我们的女儿不读书;她更喜欢她的手机。
Gèng xǐhuān
wǒmen de nǚ‘ér bù dúshū; tā gèng xǐhuān tā de shǒujī.
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
cms/verbs-webp/108295710.webp
拼写
孩子们正在学习拼写。
Pīnxiě
háizimen zhèngzài xuéxí pīnxiě.
đánh vần
Các em đang học đánh vần.
cms/verbs-webp/87135656.webp
回头看
她回头看了我一眼,微笑了。
Huítóu kàn
tā huítóu kànle wǒ yīyǎn, wéixiàole.
nhìn lại
Cô ấy nhìn lại tôi và mỉm cười.
cms/verbs-webp/57207671.webp
接受
我不能改变它,我必须接受。
Jiēshòu
wǒ bùnéng gǎibiàn tā, wǒ bìxū jiēshòu.
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
cms/verbs-webp/72346589.webp
完成
我们的女儿刚刚完成了大学学业。
Wánchéng
wǒmen de nǚ‘ér gānggāng wánchéngle dàxué xuéyè.
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
cms/verbs-webp/106851532.webp
互相看
他们互相看了很长时间。
Hùxiāng kàn
tāmen hùxiāng kànle hěn cháng shíjiān.
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.
cms/verbs-webp/4706191.webp
练习
女人练习瑜伽。
Liànxí
nǚrén liànxí yújiā.
tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.
cms/verbs-webp/119404727.webp
你应该一个小时前就这样做了!
Zuò
nǐ yīnggāi yīgè xiǎoshí qián jiù zhèyàng zuòle!
làm
Bạn nên đã làm điều đó một giờ trước!
cms/verbs-webp/15441410.webp
表达
她想对朋友表达自己的想法。
Biǎodá
tā xiǎng duì péngyǒu biǎodá zìjǐ de xiǎngfǎ.
nói lên
Cô ấy muốn nói lên với bạn của mình.
cms/verbs-webp/105875674.webp
在武术中,你必须踢得好。
zài wǔshù zhōng, nǐ bìxū tī dé hǎo.
đá
Trong võ thuật, bạn phải biết đá tốt.
cms/verbs-webp/71991676.webp
留下
他们不小心在车站留下了他们的孩子。
Liú xià
tāmen bù xiǎoxīn zài chēzhàn liú xiàle tāmen de háizi.
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.