Từ vựng
Học động từ – Séc

lhát
Někdy člověk musí lhát v nouzové situaci.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.

rozhodnout se
Nemůže se rozhodnout, jaké boty si obout.
quyết định
Cô ấy không thể quyết định nên mang đôi giày nào.

vrátit se
Pes vrátil hračku.
trả lại
Con chó trả lại đồ chơi.

utéct
Náš syn chtěl utéct z domu.
chạy trốn
Con trai chúng tôi muốn chạy trốn khỏi nhà.

přinést
Kurýr přináší balík.
mang đến
Người đưa tin mang đến một gói hàng.

volat
Může volat pouze během své obědové pauzy.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.

používat
I malé děti používají tablety.
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.

opravit
Učitel opravuje eseje studentů.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.

zapsat
Musíte si zapsat heslo!
ghi chép
Bạn phải ghi chép mật khẩu!

zapomenout
Už na jeho jméno zapomněla.
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.

přinést
Můj pes mi přinesl holuba.
mang lại
Chó của tôi mang lại cho tôi một con bồ câu.
