Từ vựng
Học động từ – Séc

najmout
Uchazeč byl najat.
thuê
Ứng viên đã được thuê.

sdílet
Musíme se naučit sdílet své bohatství.
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.

hádat
Musíš hádat, kdo jsem!
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!

zavolat zpět
Prosím, zavolejte mi zpět zítra.
gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.

přihlásit se
Musíte se přihlásit pomocí hesla.
đăng nhập
Bạn phải đăng nhập bằng mật khẩu của mình.

produkovat
S roboty lze produkovat levněji.
sản xuất
Có thể sản xuất rẻ hơn với robot.

znamenat
Co znamená tento erb na podlaze?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?

dovážet
Mnoho zboží se dováží z jiných zemí.
nhập khẩu
Nhiều hàng hóa được nhập khẩu từ các nước khác.

vrátit se
Bumerang se vrátil.
trở lại
Con lạc đà trở lại.

vypadat
Jak vypadáš?
trông giống
Bạn trông như thế nào?

zastavit
Policistka zastavila auto.
dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.
