Từ vựng
Học động từ – Séc

zastavit se
Lékaři se u pacienta zastavují každý den.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.

dát
Otec chce svému synovi dát nějaké peníze navíc.
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.

šetřit
Dívka šetří své kapesné.
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.

potvrdit
Mohla potvrdit dobrou zprávu svému manželovi.
xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.

navrhnout
Žena něco navrhuje své kamarádce.
đề xuất
Người phụ nữ đề xuất một điều gì đó cho bạn cô ấy.

zastupovat
Advokáti zastupují své klienty u soudu.
đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.

srazit
Vlak srazil auto.
đụng
Tàu đã đụng vào xe.

kontrolovat
Zubní lékař kontroluje zuby.
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra răng.

komentovat
Každý den komentuje politiku.
bình luận
Anh ấy bình luận về chính trị mỗi ngày.

odstranit
Bager odstraňuje půdu.
loại bỏ
Máy đào đang loại bỏ lớp đất.

tlačit
Sestra tlačí pacienta na vozíku.
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.
