Từ vựng
Học động từ – Séc

stačit
Salát mi na oběd stačí.
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.

přinést
Kurýr přináší balík.
mang đến
Người đưa tin mang đến một gói hàng.

zmínit
Šéf zmínil, že ho propustí.
đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.

vyhynout
Mnoho zvířat dnes vyhynulo.
tuyệt chủng
Nhiều động vật đã tuyệt chủng hôm nay.

poslouchat
Rád poslouchá bříško své těhotné ženy.
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.

vykonávat
Vykonává neobvyklé povolání.
thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.

sněžit
Dnes hodně sněžilo.
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.

plýtvat
Energií by se nemělo plýtvat.
lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.

utrácet
Musíme utrácet hodně peněz na opravy.
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.

zakrýt
Dítě zakrývá své uši.
che
Đứa trẻ che tai mình.

zrušit
Bohužel zrušil schůzku.
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.
