Từ vựng
Học động từ – Séc

vařit
Co dnes vaříš?
nấu
Bạn đang nấu gì hôm nay?

myslet
Musí na něj pořád myslet.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.

následovat
Kuřátka vždy následují svou matku.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.

začít
Vojáci začínají.
bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.

parkovat
Auta jsou zaparkována v podzemní garáži.
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.

pracovat pro
Tvrdě pracoval za své dobré známky.
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.

převzít
Kobylky to převzaly.
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.

rozhodnout se
Nemůže se rozhodnout, jaké boty si obout.
quyết định
Cô ấy không thể quyết định nên mang đôi giày nào.

udržet
V nouzových situacích vždy udržujte klid.
giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.

kontrolovat
Zubní lékař kontroluje pacientův chrup.
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra hàm răng của bệnh nhân.

důvěřovat
Všichni si navzájem důvěřujeme.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
