Từ vựng
Học động từ – Marathi
खाली पाहणे
ती खालच्या दरीत पाहते.
Khālī pāhaṇē
tī khālacyā darīta pāhatē.
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.
अडथळा येणे
मी अडथळलो आहे आणि मला मार्ग सापडत नाही.
Aḍathaḷā yēṇē
mī aḍathaḷalō āhē āṇi malā mārga sāpaḍata nāhī.
mắc kẹt
Tôi đang mắc kẹt và không tìm thấy lối ra.
अंदर येणे
वरच्या मजलीवर नवे पडजडील लोक अंदर येत आहेत.
Andara yēṇē
varacyā majalīvara navē paḍajaḍīla lōka andara yēta āhēta.
chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.
विकसित करणे
ते नवीन रणनीती विकसित करत आहेत.
Vikasita karaṇē
tē navīna raṇanītī vikasita karata āhēta.
phát triển
Họ đang phát triển một chiến lược mới.
तयार करणे
स्वादिष्ट नाश्ता तयार झालेला आहे!
Tayāra karaṇē
svādiṣṭa nāśtā tayāra jhālēlā āhē!
chuẩn bị
Một bữa sáng ngon đang được chuẩn bị!
अंदर करणे
अज्ञातांना कधीही अंदर केलं पाहिजे नाही.
Andara karaṇē
ajñātānnā kadhīhī andara kēlaṁ pāhijē nāhī.
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
धक्का देऊन सोडणे
ती तिच्या गाडीत धक्का देऊन सोडते.
Dhakkā dē‘ūna sōḍaṇē
tī ticyā gāḍīta dhakkā dē‘ūna sōḍatē.
lái đi
Cô ấy lái xe đi.
अभ्यास करणे
माझ्या विद्यापीठात अनेक स्त्रियांचा अभ्यास चालू आहे.
Abhyāsa karaṇē
mājhyā vidyāpīṭhāta anēka striyān̄cā abhyāsa cālū āhē.
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
उडणे
विमान उडत आहे.
Uḍaṇē
vimāna uḍata āhē.
cất cánh
Máy bay đang cất cánh.
सोडणे
त्याने त्याची नोकरी सोडली.
Sōḍaṇē
tyānē tyācī nōkarī sōḍalī.
từ bỏ
Anh ấy đã từ bỏ công việc của mình.
येताना पाहणे
त्यांनी आपत्ती येताना पाहिलेला नव्हता.
Yētānā pāhaṇē
tyānnī āpattī yētānā pāhilēlā navhatā.
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.