Từ vựng
Học động từ – Hungary

utánafut
Az anya a fia után fut.
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.

rúg
Szeretnek rúgni, de csak asztali fociban.
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.

hivatkozik
A tanár a táblán lévő példára hivatkozik.
chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.

elpusztít
A fájlokat teljesen elpusztítják.
phá hủy
Các tệp sẽ bị phá hủy hoàn toàn.

szolgál
A kutyák szeretnek gazdájuknak szolgálni.
phục vụ
Chó thích phục vụ chủ của mình.

említ
A főnök említette, hogy el fogja bocsátani.
đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.

értékel
A vállalat teljesítményét értékeli.
đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.

jön
A lépcsőn jön fel.
đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.

kreatívan gondolkodik
Néha a sikerhez kreatívan kell gondolkodni.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.

elhagy
Az ember elhagyja a helyet.
rời đi
Người đàn ông rời đi.

hív
Csak ebédszünetben hívhat.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
