Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

đứng
Người leo núi đang đứng trên đỉnh.
áll
A hegymászó a csúcson áll.

đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.
visszaállít
Hamarosan ismét vissza kell állítanunk az órát.

nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
felemel
Az anya felemeli a babáját.

kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.
összehoz
A nyelvtanfolyam világ minden tájáról érkező diákokat hoz össze.

về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
hazajön
Apa végre hazaért!

bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.
kezdődik
Az iskola épp most kezdődik a gyerekeknek.

cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.
frissít
Manapság folyamatosan frissíteni kell a tudásunkat.

đến
Máy bay đã đến đúng giờ.
megérkezik
A repülő időben megérkezett.

đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
átjut
A víz túl magas volt; a kamion nem tudott átjutni.

gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
csengetett
Ki csengetett a kapunál?

gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.
küld
Egy levelet küld.
