Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

kết hôn
Cặp đôi vừa mới kết hôn.
megházasodik
A pár éppen megházasodott.

nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
hangzik
A hangja fantasztikusan hangzik.

quản lý
Ai quản lý tiền trong gia đình bạn?
kezel
Ki kezeli a pénzt a családodban?

cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
megköszön
Virágokkal köszönte meg neki.

làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
dolgozik
Keményen dolgozott a jó jegyeiért.

đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
átjut
A víz túl magas volt; a kamion nem tudott átjutni.

trở lại
Con lạc đà trở lại.
visszatér
A bumeráng visszatért.

tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
közeledik
A csigák egymáshoz közelednek.

khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.
dicsekszik
Szeret dicsekszik a pénzével.

nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
hazudik
Gyakran hazudik, amikor valamit el akar adni.

giết
Con rắn đã giết con chuột.
megöl
A kígyó megölte az egeret.
