Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
meglep
A meglepetés szótlanná teszi őt.

gặp
Bạn bè gặp nhau để ăn tối cùng nhau.
találkozik
A barátok egy közös vacsorára találkoztak.

dạy
Anh ấy dạy địa lý.
tanít
Földrajzot tanít.

đăng nhập
Bạn phải đăng nhập bằng mật khẩu của mình.
bejelentkezik
A jelszavaddal kell bejelentkezned.

hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
működik
Már működnek a tablettáid?

treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.
felakaszt
Télen madáretetőt akasztanak fel.

nhầm lẫn
Tôi thực sự đã nhầm lẫn ở đó!
téved
Igazán tévedtem ott!

cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.
felszállt
Sajnos a gépe nélküle szállt fel.

bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.
védelmez
A sisaknak védenie kell a balesetek ellen.

quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.
népszerűsít
Alternatívákat kell népszerűsítenünk az autós közlekedéshez képest.

trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.
cseveg
A diákoknak nem szabad csevegni az óra alatt.
