Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.
utánoz
A gyermek egy repülőgépet utánoz.

tuyệt chủng
Nhiều động vật đã tuyệt chủng hôm nay.
kihal
Sok állat kihalt ma.

chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.
vár
Ő a buszra vár.

chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
mutat
A világot mutatja meg a gyermekének.

đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.
üt
Átüti a labdát a hálón.

học
Những cô gái thích học cùng nhau.
tanul
A lányok szeretnek együtt tanulni.

thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.
élvez
Ő élvezi az életet.

yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.
szeret
Nagyon szereti a macskáját.

bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.
védeni
A gyerekeket meg kell védeni.

dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.
megállít
A rendőrnő megállítja az autót.

kích thích
Phong cảnh đã kích thích anh ấy.
izgat
A táj izgatta őt.
