Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

đến
Máy bay đã đến đúng giờ.
megérkezik
A repülő időben megérkezett.

giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
magyaráz
A nagypapa magyarázza a világot az unokájának.

muốn ra ngoài
Đứa trẻ muốn ra ngoài.
ki akar menni
A gyerek ki akar menni.

trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
fizet
Hitelkártyával fizetett.

nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.
lefekszik
Fáradtak voltak, és lefeküdtek.

nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
hazudik
Néha vészhelyzetben hazudni kell.

quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.
érdeklődik
Gyermekünk nagyon érdeklődik a zene iránt.

tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
odaad
Adjam oda a pénzemet egy koldusnak?

tiết kiệm
Bạn có thể tiết kiệm tiền tiêu nhiên liệu.
megtakarít
Fűtésen tudsz pénzt megtakarítani.

nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
néz
Mindenki a telefonjára néz.

mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
visz
A gyerekeiket a hátukon viszik.
