Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.
említ
A főnök említette, hogy el fogja bocsátani.

vào
Tàu đang vào cảng.
belép
A hajó belép a kikötőbe.

chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.
hajt
A cowboyok lóval hajtják a marhákat.

nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
hazudik
Néha vészhelyzetben hazudni kell.

tăng
Công ty đã tăng doanh thu của mình.
növekszik
A cég növelte a bevételét.

vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.
átmegy
A diákok átmentek a vizsgán.

mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
vár
A gyerekek mindig havazásra várnak.

đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
olvas
Nem tudok olvasni szemüveg nélkül.

tin
Nhiều người tin vào Chúa.
hisz
Sokan hisznek Istenben.

nhặt
Cô ấy nhặt một thứ gì đó từ mặt đất.
felvesz
Valamit felvesz a földről.

mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
nyitva hagy
Aki nyitva hagyja az ablakokat, az betörőket hív be!
