Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

tiết kiệm
Bạn có thể tiết kiệm tiền tiêu nhiên liệu.
megtakarít
Fűtésen tudsz pénzt megtakarítani.

thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.
felébred
Éppen most ébredt fel.

giao
Người giao pizza mang pizza đến.
hoz
A pizza futár hozza a pizzát.

khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
sír
A gyerek a fürdőkádban sír.

về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
hazajön
Apa végre hazaért!

đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
sétál
Ezen az úton nem szabad sétálni.

khởi hành
Tàu điện khởi hành.
elindul
A vonat elindul.

vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.
átmegy
A diákok átmentek a vizsgán.

quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.
érdeklődik
Gyermekünk nagyon érdeklődik a zene iránt.

tin
Nhiều người tin vào Chúa.
hisz
Sokan hisznek Istenben.

chịu trách nhiệm
Bác sĩ chịu trách nhiệm cho liệu pháp.
felelős
Az orvos felelős a terápiáért.
