Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.
visz
Mindig virágot visz neki.

ném
Anh ấy ném bóng vào giỏ.
dob
A labdát a kosárba dobja.

sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
használ
Még a kisgyermekek is tableteket használnak.

làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
meglep
A meglepetés szótlanná teszi őt.

đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
követel
Az unokám sokat követel tőlem.

nhầm lẫn
Tôi thực sự đã nhầm lẫn ở đó!
téved
Igazán tévedtem ott!

có thể
Đứa bé có thể tưới nước cho hoa.
tud
A kicsi már tudja megöntözni a virágokat.

kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra răng.
ellenőriz
A fogorvos ellenőrzi a fogakat.

uống
Cô ấy uống trà.
iszik
Ő teát iszik.

mắc kẹt
Anh ấy đã mắc kẹt vào dây.
beszorul
Kötelesen beszorult.

sắp xảy ra
Một thảm họa sắp xảy ra.
közelgő
Egy katasztrófa közelgő.
