Szókincs
Tanuljon igéket – vietnami

hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
remél
Sokan remélnek jobb jövőt Európában.

đánh vần
Các em đang học đánh vần.
betűz
A gyerekek betűzni tanulnak.

khởi hành
Tàu điện khởi hành.
elindul
A vonat elindul.

đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.
mér
Ez az eszköz méri, mennyit fogyasztunk.

có
Tôi có thể tìm cho bạn một công việc thú vị.
szerez
Tudok szerezni neked egy érdekes munkát.

sợ hãi
Chúng tôi sợ rằng người đó bị thương nặng.
fél
Attól félünk, hogy a személy súlyosan megsérült.

chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
fut
Minden reggel fut a tengerparton.

ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
utál
A két fiú utálja egymást.

muốn
Anh ấy muốn quá nhiều!
akar
Túl sokat akar!

nói
Cô ấy nói một bí mật cho cô ấy.
mond
Egy titkot mond el neki.

xảy ra
Đã xảy ra một tai nạn ở đây.
történik
Itt baleset történt.
