Từ vựng

Học động từ – Phần Lan

cms/verbs-webp/118485571.webp
tehdä
He haluavat tehdä jotakin terveytensä eteen.
làm cho
Họ muốn làm gì đó cho sức khỏe của họ.
cms/verbs-webp/108118259.webp
unohtaa
Hän on unohtanut hänen nimensä nyt.
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
cms/verbs-webp/114272921.webp
ajaa
Cowboyit ajavat karjaa hevosten kanssa.
chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.
cms/verbs-webp/88806077.webp
nousta ilmaan
Valitettavasti hänen lentokoneensa nousi ilmaan ilman häntä.
cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.
cms/verbs-webp/128159501.webp
sekoittaa
Eri ainekset täytyy sekoittaa.
trộn
Cần trộn nhiều nguyên liệu.
cms/verbs-webp/113136810.webp
lähettää pois
Tämä paketti lähetetään pian.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.
cms/verbs-webp/94153645.webp
itkeä
Lapsi itkee kylpyammeessa.
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
cms/verbs-webp/80427816.webp
korjata
Opettaja korjaa oppilaiden esseitä.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.
cms/verbs-webp/122153910.webp
jakaa
He jakavat kotityöt keskenään.
chia sẻ
Họ chia sẻ công việc nhà cho nhau.
cms/verbs-webp/127720613.webp
kaivata
Hän kaipaa tyttöystäväänsä paljon.
nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.
cms/verbs-webp/99602458.webp
rajoittaa
Pitäisikö kauppaa rajoittaa?
hạn chế
Nên hạn chế thương mại không?
cms/verbs-webp/71612101.webp
saapua
Metro on juuri saapunut asemalle.
vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.