Từ vựng
Học động từ – Punjab

ਕਿੱਕ
ਸਾਵਧਾਨ ਰਹੋ, ਘੋੜਾ ਮਾਰ ਸਕਦਾ ਹੈ!
Kika
sāvadhāna rahō, ghōṛā māra sakadā hai!
đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!

ਰੁਕੋ
ਤੁਹਾਨੂੰ ਲਾਲ ਬੱਤੀ ‘ਤੇ ਰੁਕਣਾ ਚਾਹੀਦਾ ਹੈ।
Rukō
tuhānū lāla batī ‘tē rukaṇā cāhīdā hai.
dừng lại
Bạn phải dừng lại ở đèn đỏ.

ਲਈ ਕੰਮ
ਉਸ ਨੇ ਆਪਣੇ ਚੰਗੇ ਨੰਬਰ ਲਈ ਸਖ਼ਤ ਮਿਹਨਤ ਕੀਤੀ।
La‘ī kama
usa nē āpaṇē cagē nabara la‘ī saḵẖata mihanata kītī.
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.

ਵਾਪਸੀ
ਅਧਿਆਪਕ ਵਿਦਿਆਰਥੀਆਂ ਨੂੰ ਲੇਖ ਵਾਪਸ ਕਰਦਾ ਹੈ।
Vāpasī
adhi‘āpaka vidi‘ārathī‘āṁ nū lēkha vāpasa karadā hai.
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.

ਫਸ ਜਾਓ
ਪਹੀਆ ਚਿੱਕੜ ਵਿੱਚ ਫਸ ਗਿਆ।
Phasa jā‘ō
pahī‘ā cikaṛa vica phasa gi‘ā.
mắc kẹt
Bánh xe đã mắc kẹt vào bùn.

ਵਿਕਾਸ
ਉਹ ਨਵੀਂ ਰਣਨੀਤੀ ਤਿਆਰ ਕਰ ਰਹੇ ਹਨ।
Vikāsa
uha navīṁ raṇanītī ti‘āra kara rahē hana.
phát triển
Họ đang phát triển một chiến lược mới.

ਜਨਮ ਦੇਣਾ
ਉਹ ਜਲਦੀ ਹੀ ਜਨਮ ਦੇਵੇਗੀ।
Janama dēṇā
uha jaladī hī janama dēvēgī.
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.

ਸਪੈਲ
ਬੱਚੇ ਸਪੈਲਿੰਗ ਸਿੱਖ ਰਹੇ ਹਨ.
Sapaila
bacē sapailiga sikha rahē hana.
đánh vần
Các em đang học đánh vần.

ਹਿੰਮਤ
ਮੈਂ ਪਾਣੀ ਵਿੱਚ ਛਾਲ ਮਾਰਨ ਦੀ ਹਿੰਮਤ ਨਹੀਂ ਕਰਦਾ।
Himata
maiṁ pāṇī vica chāla mārana dī himata nahīṁ karadā.
dám
Tôi không dám nhảy vào nước.

ਆਨੰਦ
ਉਹ ਜ਼ਿੰਦਗੀ ਦਾ ਆਨੰਦ ਮਾਣਦੀ ਹੈ।
Ānada
uha zidagī dā ānada māṇadī hai.
thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.

ਸੁੱਟ
ਉਹ ਗੇਂਦ ਨੂੰ ਟੋਕਰੀ ਵਿੱਚ ਸੁੱਟ ਦਿੰਦਾ ਹੈ।
Suṭa
uha gēnda nū ṭōkarī vica suṭa didā hai.
ném
Anh ấy ném bóng vào giỏ.
