Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

cms/verbs-webp/9435922.webp
kom nader
Die slakke kom nader aan mekaar.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
cms/verbs-webp/18316732.webp
ry deur
Die kar ry deur ’n boom.
lái xuyên qua
Chiếc xe lái xuyên qua một cây.
cms/verbs-webp/4553290.webp
binnegaan
Die skip gaan die hawe binne.
vào
Tàu đang vào cảng.
cms/verbs-webp/96391881.webp
kry
Sy het ’n paar geskenke gekry.
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
cms/verbs-webp/79322446.webp
stel voor
Hy stel sy nuwe vriendin aan sy ouers voor.
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.
cms/verbs-webp/123492574.webp
oefen
Professionele atlete moet elke dag oefen.
tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.
cms/verbs-webp/110347738.webp
verbly
Die doel verbly die Duitse sokkerondersteuners.
làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.
cms/verbs-webp/90419937.webp
lieg teenoor
Hy het vir almal gelieg.
nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.
cms/verbs-webp/57574620.webp
lewer
Ons dogter lewer koerante af gedurende die vakansies.
phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.
cms/verbs-webp/124046652.webp
kom eerste
Gesondheid kom altyd eerste!
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!
cms/verbs-webp/70055731.webp
vertrek
Die trein vertrek.
khởi hành
Tàu điện khởi hành.
cms/verbs-webp/106787202.webp
kom tuis
Pa het uiteindelik tuisgekom!
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!