Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

druk
Boeke en koerante word gedruk.
in
Sách và báo đang được in.

lewer
Ons dogter lewer koerante af gedurende die vakansies.
phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.

gee
Hy gee vir haar sy sleutel.
đưa
Anh ấy đưa cô ấy chìa khóa của mình.

speel
Die kind verkies om alleen te speel.
chơi
Đứa trẻ thích chơi một mình hơn.

met die trein gaan
Ek sal daarheen met die trein gaan.
đi bằng tàu
Tôi sẽ đi đến đó bằng tàu.

huur
Hy het ’n motor gehuur.
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.

bedek
Sy bedek haar hare.
che
Cô ấy che tóc mình.

gebruik
Selfs klein kinders gebruik tablette.
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.

neerskryf
Jy moet die wagwoord neerskryf!
ghi chép
Bạn phải ghi chép mật khẩu!

bedien
Die kelner bedien die kos.
phục vụ
Bồi bàn đang phục vụ thức ăn.

beveel
Hy beveel sy hond.
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
