Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

optel
Die ma optel haar baba.
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.

lê oorkant
Daar is die kasteel - dit lê reg oorkant!
đối diện
Có lâu đài - nó nằm đúng đối diện!

kom uit
Wat kom uit die eier uit?
ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?

vertrek
Die skip vertrek uit die hawe.
rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.

teken
Hy het die kontrak geteken.
ký
Anh ấy đã ký hợp đồng.

blind word
Die man met die merke het blind geword.
mù
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.

leer
Sy leer haar kind om te swem.
dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.

moet
’n Mens moet baie water drink.
nên
Người ta nên uống nhiều nước.

kom
Ek’s bly jy het gekom!
đến
Mình vui vì bạn đã đến!

bel
Die meisie bel haar vriend.
gọi
Cô bé đang gọi bạn cô ấy.

lui
Hoor jy die klok lui?
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
