Từ vựng
Học động từ – Belarus

пачынацца
Турысты пачалі рана раніцай.
pačynacca
Turysty pačali rana ranicaj.
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.

стаяць
Альпініст стаіць на вершыне.
stajać
Aĺpinist staić na vieršynie.
đứng
Người leo núi đang đứng trên đỉnh.

інвеставаць
У што нам інвеставаць грошы?
inviestavać
U što nam inviestavać hrošy?
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?

бягчы да
Дзяўчынка бяжыць да сваей маці.
biahčy da
Dziaŭčynka biažyć da svajej maci.
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.

дзваніць
Яна можа дзваніць толькі падчас абеднага перарыву.
dzvanić
Jana moža dzvanić toĺki padčas abiednaha pieraryvu.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.

даць
Бацька хоча даць свайму сыну карэшкі грошай.
dać
Baćka choča dać svajmu synu kareški hrošaj.
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.

патрэбна
Мне вельмі патрэбны адпачынак; я павінен ісці!
patrebna
Mnie vieĺmi patrebny adpačynak; ja pavinien isci!
cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!

забыць
Яна ўжо забыла яго імя.
zabyć
Jana ŭžo zabyla jaho imia.
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.

загадваць
Ён загадвае свайму сабачцы.
zahadvać
Jon zahadvaje svajmu sabačcy.
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.

наведваць
Яна наведвае Парыж.
naviedvać
Jana naviedvaje Paryž.
thăm
Cô ấy đang thăm Paris.

злучаць
Гэты мост злучае два районы.
zlučać
Hety most zlučaje dva rajony.
kết nối
Cây cầu này kết nối hai khu vực.
