Từ vựng
Học động từ – Belarus

гаварыць
Нельга занадта гучна гаварыць у кінатэатры.
havaryć
Nieĺha zanadta hučna havaryć u kinateatry.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.

захоўваць
Захоўвайце спакой у надзвычайных сітуацыях.
zachoŭvać
Zachoŭvajcie spakoj u nadzvyčajnych situacyjach.
giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.

паказваць
Я магу паказваць візу ў сваім пашпарце.
pakazvać
JA mahu pakazvać vizu ŭ svaim pašparcie.
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.

біць
Бацькі не павінны біць сваіх дзяцей.
bić
Baćki nie pavinny bić svaich dziaciej.
đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.

заракаваць
Доктары змагліся заракаваць яго жыццё.
zarakavać
Doktary zmahlisia zarakavać jaho žyccio.
cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.

завяршаць
Наша дачка толькі што завяршыла ўніверсітэт.
zaviaršać
Naša dačka toĺki što zaviaršyla ŭniviersitet.
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.

глядзець
Яны глядзелі адзін на аднаго доўгі час.
hliadzieć
Jany hliadzieli adzin na adnaho doŭhi čas.
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.

бачыць
Я бачу ўсё ясна праз мае новыя акчкі.
bačyć
JA baču ŭsio jasna praz maje novyja akčki.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.

збіраць
Нам трэба збіраць усе яблыкі.
zbirać
Nam treba zbirać usie jablyki.
nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.

чуць
Маці чуе многа любові да свайго дзіцятку.
čuć
Maci čuje mnoha liubovi da svajho dziciatku.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.

працаваць разам
Мы працуем разам у камандзе.
pracavać razam
My pracujem razam u kamandzie.
làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.
