Từ vựng
Học trạng từ – Belarus

сапраўды
Магу я сапраўды верыць у гэта?
sapraŭdy
Mahu ja sapraŭdy vieryć u heta?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?

зноў
Яны зноў зустрэліся.
znoŭ
Jany znoŭ zustrelisia.
lại
Họ gặp nhau lại.

зноў
Ён піша ўсё зноў.
znoŭ
Jon piša ŭsio znoŭ.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

але
Дом маленькі, але романтычны.
alie
Dom malieńki, alie romantyčny.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

паперак
Яна хоча перайсці дарогу на самакате.
papierak
Jana choča pierajsci darohu na samakatie.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.

раніцай
Мне трэба ўставаць рана раніцай.
ranicaj
Mnie treba ŭstavać rana ranicaj.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.

усе
Тут можна пабачыць усе сцягі свету.
usie
Tut možna pabačyć usie sciahi svietu.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

нікуды
Гэтыя шляхі вядуць у нікуды.
nikudy
Hetyja šliachi viaduć u nikudy.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

уніз
Ён ляціць уніз у даліну.
uniz
Jon liacić uniz u dalinu.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

унутра
Абодва ўходзяць унутра.
unutra
Abodva ŭchodziać unutra.
vào
Hai người đó đang đi vào.

правільна
Слова напісана не правільна.
praviĺna
Slova napisana nie praviĺna.
đúng
Từ này không được viết đúng.
