Từ vựng
Học trạng từ – Séc
všechny
Zde můžete vidět všechny vlajky světa.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
nikdy
Člověk by nikdy neměl vzdát.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
napůl
Sklenice je napůl prázdná.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
něco
Vidím něco zajímavého!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
často
Tornáda se nevidí často.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
tam
Jdi tam a pak se znovu zeptej.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
často
Měli bychom se vídat častěji!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
všude
Plast je všude.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
sám
Večer si užívám sám.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
znovu
Setkali se znovu.
lại
Họ gặp nhau lại.
teď
Mám mu teď zavolat?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?