Từ vựng
Học trạng từ – Séc

společně
Učíme se společně v malé skupině.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

tam
Jdi tam a pak se znovu zeptej.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

napůl
Sklenice je napůl prázdná.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

často
Tornáda se nevidí často.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

již
On již spí.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

nikdy
Člověk by nikdy neměl vzdát.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

velmi
Dítě je velmi hladové.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

často
Měli bychom se vídat častěji!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

kolem
Neměli bychom mluvit kolem problému.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

příliš
Vždy pracoval příliš mnoho.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

všude
Plast je všude.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
