Từ vựng

Học trạng từ – Séc

cms/adverbs-webp/98507913.webp
všechny
Zde můžete vidět všechny vlajky světa.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
cms/adverbs-webp/142768107.webp
nikdy
Člověk by nikdy neměl vzdát.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
napůl
Sklenice je napůl prázdná.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
cms/adverbs-webp/178600973.webp
něco
Vidím něco zajímavého!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
cms/adverbs-webp/75164594.webp
často
Tornáda se nevidí často.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
cms/adverbs-webp/178180190.webp
tam
Jdi tam a pak se znovu zeptej.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
cms/adverbs-webp/177290747.webp
často
Měli bychom se vídat častěji!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
cms/adverbs-webp/140125610.webp
všude
Plast je všude.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
cms/adverbs-webp/170728690.webp
sám
Večer si užívám sám.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
cms/adverbs-webp/164633476.webp
znovu
Setkali se znovu.
lại
Họ gặp nhau lại.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
teď
Mám mu teď zavolat?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
cms/adverbs-webp/135100113.webp
vždy
Tady bylo vždy jezero.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.