Từ vựng
Học trạng từ – Armenia

նաև
Շունը նաև կարող է նստել սեղանի մոտ։
nayev
Shuny nayev karogh e nstel seghani mot.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

անվճար
Արևային էներգիան անվճար է։
anvchar
Arevayin energian anvchar e.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

անցկացող
Այն ցանկանում է անցնել խաղաղանցով կողմից։
ants’kats’vogh
Ayn ts’ankanum e ants’nel khaghaghants’ov koghmits’.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.

կրկին
Նա ամեն բան գրում է կրկին։
krkin
Na amen ban grum e krkin.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

բոլորը
Այստեղ դուք կարող եք տեսնել բոլորը աշխարհի դրոշները։
bolory
Aystegh duk’ karogh yek’ tesnel bolory ashkharhi droshnery.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

համարյա
Ես համարյա չէի հաղթում։
hamarya
Yes hamarya ch’ei haght’um.
gần như
Tôi gần như trúng!

մի անգամ
Մի անգամ մարդիկ ապրում էին ամփոփում։
mi angam
Mi angam mardik aprum ein amp’vop’um.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.

վաղը
Ոչ ոք չգիտե՞լ, թե ի՞սկ վաղը ի՞նչ է լինելու։
vaghy
Voch’ vok’ ch’gite?l, t’e i?sk vaghy i?nch’ e linelu.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

մեջ
Նա մեջ է գնում թե դուրս։
mej
Na mej e gnum t’e durs.
vào
Anh ấy đang vào hay ra?

շատ
Ես շատ կարդացի։
shat
Yes shat kardats’i.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.

դրա վրա
Նա տառասեղանի վրա է առաջարկում ու նստում է դրա վրա։
dra vra
Na tarraseghani vra e arrajarkum u nstum e dra vra.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
