Từ vựng
Học trạng từ – Armenia

միայնակ
Դուք կարող եք զանգահարել մեզ միայնակ։
miaynak
Duk’ karogh yek’ zangaharel mez miaynak.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.

հեռու
Նա ենթականը հեռու է բերել։
herru
Na yent’akany herru e berel.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

համամասնական
Բակը համամասնական է դատարկ։
hamamasnakan
Baky hamamasnakan e datark.
gần như
Bình xăng gần như hết.

ամենուր
Պլաստիկը ամենուր է։
amenur
Plastiky amenur e.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.

միասին
Մենք միասին սովորում ենք փոքր խմբում։
miasin
Menk’ miasin sovorum yenk’ p’vok’r khmbum.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

հաճախ
Մենք պետք է հաճախ տեսնվենք։
hachakh
Menk’ petk’ e hachakh tesnvenk’.
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

երկար
Ես պետք էր երկար սպասել սպասարանում։
yerkar
Yes petk’ er yerkar spasel spasaranum.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

ամենաշատ
Այն ամենաշատ բարձրացած է։
amenashat
Ayn amenashat bardzrats’ats e.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

շատ
Երեխան շատ է սովորած։
shat
Yerekhan shat e sovorats.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

երբեմն
Դուք երբեմն պարտապե՞լ եք ձեր բոլոր գումարը արժեքագրված։
yerbemn
Duk’ yerbemn partape?l yek’ dzer bolor gumary arzhek’agrvats.
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?

դրա վրա
Նա տառասեղանի վրա է առաջարկում ու նստում է դրա վրա։
dra vra
Na tarraseghani vra e arrajarkum u nstum e dra vra.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
