Từ vựng

Học trạng từ – Trung (Giản thể)

cms/adverbs-webp/77731267.webp
很多
我确实读了很多。
Hěnduō
wǒ quèshí dúle hěnduō.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
cms/adverbs-webp/166784412.webp
曾经
你曾经在股票上损失过所有的钱吗?
Céngjīng
nǐ céngjīng zài gǔpiào shàng sǔnshīguò suǒyǒu de qián ma?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
cms/adverbs-webp/172832880.webp
非常
孩子非常饿。
Fēicháng
háizi fēicháng è.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
cms/adverbs-webp/177290747.webp
经常
我们应该更经常见面!
Jīngcháng
wǒmen yīnggāi gèng jīngcháng jiànmiàn!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
cms/adverbs-webp/155080149.webp
为什么
孩子们想知道为什么事情是这样的。
Wèishéme
háizimen xiǎng zhīdào wèishéme shìqíng shì zhèyàng de.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
cms/adverbs-webp/178653470.webp
外面
我们今天在外面吃饭。
Wàimiàn
wǒmen jīntiān zài wàimiàn chīfàn.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
cms/adverbs-webp/46438183.webp
之前
她之前比现在胖。
Zhīqián
tā zhīqián bǐ xiànzài pàng.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
cms/adverbs-webp/29115148.webp
这房子小,但很浪漫。
Dàn
zhè fángzi xiǎo, dàn hěn làngmàn.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
那里
目标就在那里。
Nàlǐ
mùbiāo jiù zài nàlǐ.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
cms/adverbs-webp/22328185.webp
一点
我想要多一点。
Yīdiǎn
wǒ xiǎng yào duō yīdiǎn.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
cms/adverbs-webp/40230258.webp
太多
他总是工作得太多。
Tài duō
tā zǒng shì gōngzuò dé tài duō.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
cms/adverbs-webp/140125610.webp
到处
塑料到处都是。
Dàochù
sùliào dàochù dōu shì.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.