Từ vựng

Học trạng từ – Trung (Giản thể)

cms/adverbs-webp/135100113.webp
总是
这里总是有一个湖。
Zǒng shì
zhèlǐ zǒng shì yǒu yīgè hú.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cms/adverbs-webp/7769745.webp
再次
他再次写下了所有的东西。
Zàicì
tā zàicì xiě xiàle suǒyǒu de dōngxī.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
长时间
我在等候室等了很长时间。
Cháng shíjiān
wǒ zài děnghòu shì děngle hěn cháng shíjiān.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
cms/adverbs-webp/38720387.webp
下去
她跳下水里。
Xiàqù
tā tiào xiàshuǐ lǐ.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
他飞下到山谷。
Xià
tā fēi xià dào shāngǔ.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
cms/adverbs-webp/141785064.webp
很快
她很快就可以回家了。
Hěn kuài
tā hěn kuài jiù kěyǐ huí jiāle.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
cms/adverbs-webp/132451103.webp
曾经
曾经有人住在那个洞里。
Céngjīng
céngjīng yǒu rén zhù zài nàgè dòng lǐ.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
cms/adverbs-webp/67795890.webp
他们跳到水里。
Dào
tāmen tiào dào shuǐ lǐ.
vào
Họ nhảy vào nước.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
一起
我们在一个小团体中一起学习。
Yīqǐ
wǒmen zài yīgè xiǎo tuántǐ zhōng yīqǐ xuéxí.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
cms/adverbs-webp/132510111.webp
夜晚
夜晚月亮照亮。
Yèwǎn
yèwǎn yuèliàng zhào liàng.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
cms/adverbs-webp/29021965.webp
我不喜欢仙人掌。
wǒ bù xǐhuān xiānrénzhǎng.
không
Tôi không thích xương rồng.
cms/adverbs-webp/40230258.webp
太多
他总是工作得太多。
Tài duō
tā zǒng shì gōngzuò dé tài duō.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.