Từ vựng
Học trạng từ – Trung (Giản thể)

某处
一只兔子隐藏在某个地方。
Mǒu chù
yī zhǐ tùzǐ yǐncáng zài mǒu gè dìfāng.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

也
狗也被允许坐在桌子旁。
Yě
gǒu yě bèi yǔnxǔ zuò zài zhuōzi páng.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

经常
龙卷风并不经常出现。
Jīngcháng
lóngjuǎnfēng bìng bù jīngcháng chūxiàn.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

非常
孩子非常饿。
Fēicháng
háizi fēicháng è.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

再次
他们再次见面。
Zàicì
tāmen zàicì jiànmiàn.
lại
Họ gặp nhau lại.

早上
早上,我工作压力很大。
Zǎoshang
zǎoshang, wǒ gōngzuò yālì hěn dà.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.

下
他飞下到山谷。
Xià
tā fēi xià dào shāngǔ.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

整天
母亲必须整天工作。
Zhěng tiān
mǔqīn bìxū zhěng tiān gōngzuò.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

太多
这工作对我来说太多了。
Tài duō
zhè gōngzuò duì wǒ lái shuō tài duōle.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.

经常
我们应该更经常见面!
Jīngcháng
wǒmen yīnggāi gèng jīngcháng jiànmiàn!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

曾经
曾经有人住在那个洞里。
Céngjīng
céngjīng yǒu rén zhù zài nàgè dòng lǐ.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
