Từ vựng

Học trạng từ – Trung (Giản thể)

cms/adverbs-webp/98507913.webp
所有
在这里你可以看到世界上的所有国旗。
Suǒyǒu
zài zhèlǐ nǐ kěyǐ kàn dào shìjiè shàng de suǒyǒu guóqí.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
cms/adverbs-webp/154535502.webp
很快
这里很快会开一个商业建筑。
Hěn kuài
zhèlǐ hěn kuài huì kāi yīgè shāngyè jiànzhú.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
cms/adverbs-webp/57457259.webp
出去
生病的孩子不允许出去。
Chūqù
shēngbìng de háizi bù yǔnxǔ chūqù.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
长时间
我在等候室等了很长时间。
Cháng shíjiān
wǒ zài děnghòu shì děngle hěn cháng shíjiān.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
cms/adverbs-webp/77731267.webp
很多
我确实读了很多。
Hěnduō
wǒ quèshí dúle hěnduō.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
cms/adverbs-webp/145004279.webp
无处
这些轨迹通向无处。
Wú chù
zhèxiē guǐjī tōng xiàng wú chù.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
cms/adverbs-webp/81256632.webp
人们不应该绕过问题。
Rào
rénmen bù yìng gāi ràoguò wèntí.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
cms/adverbs-webp/172832880.webp
非常
孩子非常饿。
Fēicháng
háizi fēicháng è.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
cms/adverbs-webp/71970202.webp
相当
她相当瘦。
Xiāngdāng
tā xiāngdāng shòu.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
现在
我现在应该打电话给他吗?
Xiànzài
wǒ xiànzài yīnggāi dǎ diànhuà gěi tā ma?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
cms/adverbs-webp/29115148.webp
这房子小,但很浪漫。
Dàn
zhè fángzi xiǎo, dàn hěn làngmàn.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
cms/adverbs-webp/176427272.webp
下来
他从上面掉了下来。
Xiàlái
tā cóng shàngmiàn diàole xiàlái.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.