Từ vựng

Học trạng từ – Trung (Giản thể)

cms/adverbs-webp/10272391.webp
已经
他已经睡了。
Yǐjīng
tā yǐjīng shuìle.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
cms/adverbs-webp/134906261.webp
已经
这房子已经被卖掉了。
Yǐjīng
zhè fángzi yǐjīng bèi mài diàole.
đã
Ngôi nhà đã được bán.
cms/adverbs-webp/118228277.webp
出去
他想从监狱里出去。
Chūqù
tā xiǎng cóng jiānyù lǐ chūqù.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
正确地
这个词没有拼写正确。
Zhèngquè de
zhège cí méiyǒu pīnxiě zhèngquè.
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/76773039.webp
太多
这工作对我来说太多了。
Tài duō
zhè gōngzuò duì wǒ lái shuō tài duōle.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
cms/adverbs-webp/22328185.webp
一点
我想要多一点。
Yīdiǎn
wǒ xiǎng yào duō yīdiǎn.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
一半
杯子里只有一半是满的。
Yībàn
bēizi lǐ zhǐyǒu yībàn shì mǎn de.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
cms/adverbs-webp/7769745.webp
再次
他再次写下了所有的东西。
Zàicì
tā zàicì xiě xiàle suǒyǒu de dōngxī.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
cms/adverbs-webp/54073755.webp
上面
他爬上屋顶坐在上面。
Shàngmiàn
tā pá shàng wūdǐng zuò zài shàngmiàn.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
cms/adverbs-webp/178600973.webp
一些
我看到了一些有趣的东西!
Yīxiē
wǒ kàn dàole yīxiē yǒuqù de dōngxī!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
cms/adverbs-webp/140125610.webp
到处
塑料到处都是。
Dàochù
sùliào dàochù dōu shì.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
cms/adverbs-webp/29115148.webp
这房子小,但很浪漫。
Dàn
zhè fángzi xiǎo, dàn hěn làngmàn.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.