Từ vựng
Học trạng từ – Trung (Giản thể)
明天
没人知道明天会发生什么。
Míngtiān
méi rén zhīdào míngtiān huì fāshēng shénme.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
经常
我们应该更经常见面!
Jīngcháng
wǒmen yīnggāi gèng jīngcháng jiànmiàn!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
已经
这房子已经被卖掉了。
Yǐjīng
zhè fángzi yǐjīng bèi mài diàole.
đã
Ngôi nhà đã được bán.
下去
她跳下水里。
Xiàqù
tā tiào xiàshuǐ lǐ.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
也
她的女朋友也喝醉了。
Yě
tā de nǚ péngyǒu yě hē zuìle.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
下来
他从上面掉了下来。
Xiàlái
tā cóng shàngmiàn diàole xiàlái.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
整天
母亲必须整天工作。
Zhěng tiān
mǔqīn bìxū zhěng tiān gōngzuò.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
为什么
孩子们想知道为什么事情是这样的。
Wèishéme
háizimen xiǎng zhīdào wèishéme shìqíng shì zhèyàng de.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
很多
我确实读了很多。
Hěnduō
wǒ quèshí dúle hěnduō.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
之前
她之前比现在胖。
Zhīqián
tā zhīqián bǐ xiànzài pàng.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
出
她从水里出来。
Chū
tā cóng shuǐ lǐ chūlái.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.