Từ vựng

Học trạng từ – Trung (Giản thể)

cms/adverbs-webp/23708234.webp
正确地
这个词没有拼写正确。
Zhèngquè de
zhège cí méiyǒu pīnxiě zhèngquè.
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/164633476.webp
再次
他们再次见面。
Zàicì
tāmen zàicì jiànmiàn.
lại
Họ gặp nhau lại.
cms/adverbs-webp/71670258.webp
昨天
昨天下了大雨。
Zuótiān
zuótiān xiàle dàyǔ.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
cms/adverbs-webp/57457259.webp
出去
生病的孩子不允许出去。
Chūqù
shēngbìng de háizi bù yǔnxǔ chūqù.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
cms/adverbs-webp/77731267.webp
很多
我确实读了很多。
Hěnduō
wǒ quèshí dúle hěnduō.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
cms/adverbs-webp/29115148.webp
这房子小,但很浪漫。
Dàn
zhè fángzi xiǎo, dàn hěn làngmàn.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
cms/adverbs-webp/123249091.webp
一起
这两个人喜欢一起玩。
Yīqǐ
zhè liǎng gèrén xǐhuān yīqǐ wán.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
cms/adverbs-webp/118228277.webp
出去
他想从监狱里出去。
Chūqù
tā xiǎng cóng jiānyù lǐ chūqù.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
cms/adverbs-webp/10272391.webp
已经
他已经睡了。
Yǐjīng
tā yǐjīng shuìle.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
cms/adverbs-webp/176427272.webp
下来
他从上面掉了下来。
Xiàlái
tā cóng shàngmiàn diàole xiàlái.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
cms/adverbs-webp/102260216.webp
明天
没人知道明天会发生什么。
Míngtiān
méi rén zhīdào míngtiān huì fāshēng shénme.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
cms/adverbs-webp/141785064.webp
很快
她很快就可以回家了。
Hěn kuài
tā hěn kuài jiù kěyǐ huí jiāle.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.