Từ vựng
Học trạng từ – Trung (Giản thể)

正确地
这个词没有拼写正确。
Zhèngquè de
zhège cí méiyǒu pīnxiě zhèngquè.
đúng
Từ này không được viết đúng.

再次
他们再次见面。
Zàicì
tāmen zàicì jiànmiàn.
lại
Họ gặp nhau lại.

昨天
昨天下了大雨。
Zuótiān
zuótiān xiàle dàyǔ.
hôm qua
Mưa to hôm qua.

出去
生病的孩子不允许出去。
Chūqù
shēngbìng de háizi bù yǔnxǔ chūqù.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.

很多
我确实读了很多。
Hěnduō
wǒ quèshí dúle hěnduō.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.

但
这房子小,但很浪漫。
Dàn
zhè fángzi xiǎo, dàn hěn làngmàn.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

一起
这两个人喜欢一起玩。
Yīqǐ
zhè liǎng gèrén xǐhuān yīqǐ wán.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

出去
他想从监狱里出去。
Chūqù
tā xiǎng cóng jiānyù lǐ chūqù.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.

已经
他已经睡了。
Yǐjīng
tā yǐjīng shuìle.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

下来
他从上面掉了下来。
Xiàlái
tā cóng shàngmiàn diàole xiàlái.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.

明天
没人知道明天会发生什么。
Míngtiān
méi rén zhīdào míngtiān huì fāshēng shénme.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
