Từ vựng
Học trạng từ – Trung (Giản thể)

走
他带走了猎物。
Zǒu
tā dài zǒule lièwù.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

那里
目标就在那里。
Nàlǐ
mùbiāo jiù zài nàlǐ.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

长时间
我在等候室等了很长时间。
Cháng shíjiān
wǒ zài děnghòu shì děngle hěn cháng shíjiān.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

出
她从水里出来。
Chū
tā cóng shuǐ lǐ chūlái.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

但
这房子小,但很浪漫。
Dàn
zhè fángzi xiǎo, dàn hěn làngmàn.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

不
我不喜欢仙人掌。
Bù
wǒ bù xǐhuān xiānrénzhǎng.
không
Tôi không thích xương rồng.

很快
她很快就可以回家了。
Hěn kuài
tā hěn kuài jiù kěyǐ huí jiāle.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

到
他们跳到水里。
Dào
tāmen tiào dào shuǐ lǐ.
vào
Họ nhảy vào nước.

已经
这房子已经被卖掉了。
Yǐjīng
zhè fángzi yǐjīng bèi mài diàole.
đã
Ngôi nhà đã được bán.

太多
这工作对我来说太多了。
Tài duō
zhè gōngzuò duì wǒ lái shuō tài duōle.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.

一起
这两个人喜欢一起玩。
Yīqǐ
zhè liǎng gèrén xǐhuān yīqǐ wán.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
