Từ vựng
Học trạng từ – Trung (Giản thể)

明天
没人知道明天会发生什么。
Míngtiān
méi rén zhīdào míngtiān huì fāshēng shénme.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

刚刚
她刚刚醒来。
Gānggāng
tā gānggāng xǐng lái.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

那里
目标就在那里。
Nàlǐ
mùbiāo jiù zài nàlǐ.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

下去
她跳下水里。
Xiàqù
tā tiào xiàshuǐ lǐ.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.

很快
她很快就可以回家了。
Hěn kuài
tā hěn kuài jiù kěyǐ huí jiāle.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

曾经
曾经有人住在那个洞里。
Céngjīng
céngjīng yǒu rén zhù zài nàgè dòng lǐ.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.

也
狗也被允许坐在桌子旁。
Yě
gǒu yě bèi yǔnxǔ zuò zài zhuōzi páng.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

早上
早上,我工作压力很大。
Zǎoshang
zǎoshang, wǒ gōngzuò yālì hěn dà.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.

向下
他们向下看我。
Xiàng xià
tāmen xiàng xià kàn wǒ.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

正确地
这个词没有拼写正确。
Zhèngquè de
zhège cí méiyǒu pīnxiě zhèngquè.
đúng
Từ này không được viết đúng.

什么时候
她什么时候打电话?
Shénme shíhòu
tā shénme shíhòu dǎ diànhuà?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
