Từ vựng

Học trạng từ – Trung (Giản thể)

cms/adverbs-webp/102260216.webp
明天
没人知道明天会发生什么。
Míngtiān
méi rén zhīdào míngtiān huì fāshēng shénme.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
cms/adverbs-webp/111290590.webp
同样地
这些人是不同的,但同样乐观!
Tóngyàng de
zhèxiē rén shì bùtóng de, dàn tóngyàng lèguān!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
cms/adverbs-webp/174985671.webp
几乎
油箱几乎是空的。
Jīhū
yóuxiāng jīhū shì kōng de.
gần như
Bình xăng gần như hết.
cms/adverbs-webp/178473780.webp
什么时候
她什么时候打电话?
Shénme shíhòu
tā shénme shíhòu dǎ diànhuà?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
cms/adverbs-webp/178600973.webp
一些
我看到了一些有趣的东西!
Yīxiē
wǒ kàn dàole yīxiē yǒuqù de dōngxī!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
cms/adverbs-webp/7769745.webp
再次
他再次写下了所有的东西。
Zàicì
tā zàicì xiě xiàle suǒyǒu de dōngxī.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
cms/adverbs-webp/118228277.webp
出去
他想从监狱里出去。
Chūqù
tā xiǎng cóng jiānyù lǐ chūqù.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
cms/adverbs-webp/29021965.webp
我不喜欢仙人掌。
wǒ bù xǐhuān xiānrénzhǎng.
không
Tôi không thích xương rồng.
cms/adverbs-webp/75164594.webp
经常
龙卷风并不经常出现。
Jīngcháng
lóngjuǎnfēng bìng bù jīngcháng chūxiàn.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
cms/adverbs-webp/167483031.webp
上面
上面有很好的视野。
Shàngmiàn
shàngmiàn yǒu hěn hǎo de shìyě.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
正确地
这个词没有拼写正确。
Zhèngquè de
zhège cí méiyǒu pīnxiě zhèngquè.
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
一起
我们在一个小团体中一起学习。
Yīqǐ
wǒmen zài yīgè xiǎo tuántǐ zhōng yīqǐ xuéxí.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.