Từ vựng
Học trạng từ – Trung (Giản thể)

明天
没人知道明天会发生什么。
Míngtiān
méi rén zhīdào míngtiān huì fāshēng shénme.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

同样地
这些人是不同的,但同样乐观!
Tóngyàng de
zhèxiē rén shì bùtóng de, dàn tóngyàng lèguān!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

几乎
油箱几乎是空的。
Jīhū
yóuxiāng jīhū shì kōng de.
gần như
Bình xăng gần như hết.

什么时候
她什么时候打电话?
Shénme shíhòu
tā shénme shíhòu dǎ diànhuà?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?

一些
我看到了一些有趣的东西!
Yīxiē
wǒ kàn dàole yīxiē yǒuqù de dōngxī!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!

再次
他再次写下了所有的东西。
Zàicì
tā zàicì xiě xiàle suǒyǒu de dōngxī.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

出去
他想从监狱里出去。
Chūqù
tā xiǎng cóng jiānyù lǐ chūqù.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.

不
我不喜欢仙人掌。
Bù
wǒ bù xǐhuān xiānrénzhǎng.
không
Tôi không thích xương rồng.

经常
龙卷风并不经常出现。
Jīngcháng
lóngjuǎnfēng bìng bù jīngcháng chūxiàn.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

上面
上面有很好的视野。
Shàngmiàn
shàngmiàn yǒu hěn hǎo de shìyě.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.

正确地
这个词没有拼写正确。
Zhèngquè de
zhège cí méiyǒu pīnxiě zhèngquè.
đúng
Từ này không được viết đúng.
