Từ vựng
Học trạng từ – Trung (Giản thể)

下
他飞下到山谷。
Xià
tā fēi xià dào shāngǔ.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

也
狗也被允许坐在桌子旁。
Yě
gǒu yě bèi yǔnxǔ zuò zài zhuōzi páng.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

刚刚
她刚刚醒来。
Gānggāng
tā gānggāng xǐng lái.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

免费
太阳能是免费的。
Miǎnfèi
tàiyángnéng shì miǎnfèi de.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

早上
早上,我工作压力很大。
Zǎoshang
zǎoshang, wǒ gōngzuò yālì hěn dà.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.

一些
我看到了一些有趣的东西!
Yīxiē
wǒ kàn dàole yīxiē yǒuqù de dōngxī!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!

总是
这里总是有一个湖。
Zǒng shì
zhèlǐ zǒng shì yǒu yīgè hú.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

很快
这里很快会开一个商业建筑。
Hěn kuài
zhèlǐ hěn kuài huì kāi yīgè shāngyè jiànzhú.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

下去
她跳下水里。
Xiàqù
tā tiào xiàshuǐ lǐ.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.

几乎
油箱几乎是空的。
Jīhū
yóuxiāng jīhū shì kōng de.
gần như
Bình xăng gần như hết.

经常
龙卷风并不经常出现。
Jīngcháng
lóngjuǎnfēng bìng bù jīngcháng chūxiàn.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
