Từ vựng
Học trạng từ – Armenia

նույնը
Այս մարդիկ տարբեր են, բայց նույնպես առավելապես առաջատար են։
nuyny
Ays mardik tarber yen, bayts’ nuynpes arravelapes arrajatar yen.
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

վաղը
Ոչ ոք չգիտե՞լ, թե ի՞սկ վաղը ի՞նչ է լինելու։
vaghy
Voch’ vok’ ch’gite?l, t’e i?sk vaghy i?nch’ e linelu.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

հենց հիմա
Նա հենց հիմա է վերաթողարկվել։
hents’ hima
Na hents’ hima e verat’vogharkvel.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

մի քիչ
Ես ուզում եմ մի քիչ ավելի։
mi k’ich’
Yes uzum yem mi k’ich’ aveli.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

երկար
Ես պետք էր երկար սպասել սպասարանում։
yerkar
Yes petk’ er yerkar spasel spasaranum.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

դրա վրա
Նա տառասեղանի վրա է առաջարկում ու նստում է դրա վրա։
dra vra
Na tarraseghani vra e arrajarkum u nstum e dra vra.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

ներքև
Նա ներքև է ընկնում վերևից։
nerk’ev
Na nerk’ev e ynknum verevits’.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.

միշտ
Այստեղ միշտ լիճ էր։
misht
Aystegh misht lich er.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

ամենուր
Պլաստիկը ամենուր է։
amenur
Plastiky amenur e.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.

դռնադարձ
Այսօր մենք դռնադարձ ենք ուտում։
drrnadardz
Aysor menk’ drrnadardz yenk’ utum.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

համարյա
Ես համարյա չէի հաղթում։
hamarya
Yes hamarya ch’ei haght’um.
gần như
Tôi gần như trúng!
