Từ vựng
Học trạng từ – Telugu

మళ్ళీ
ఆయన అన్నిటినీ మళ్ళీ రాస్తాడు.
Maḷḷī
āyana anniṭinī maḷḷī rāstāḍu.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

ఇంటికి
సైనికుడు తన కుటుంబానికి ఇంటికి వెళ్ళాలని కోరుకుంటున్నాడు.
Iṇṭiki
sainikuḍu tana kuṭumbāniki iṇṭiki veḷḷālani kōrukuṇṭunnāḍu.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

బయటకు
అనారోగ్య బాలుడు బయటకు వెళ్ళడం అనుమతించబడదు.
Bayaṭaku
anārōgya bāluḍu bayaṭaku veḷḷaḍaṁ anumatin̄cabaḍadu.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.

ఎక్కడూ కాదు
ఈ పాములు ఎక్కడూ కాదు వెళ్తాయి.
Ekkaḍū kādu
ī pāmulu ekkaḍū kādu veḷtāyi.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

ఒకే
ఈ వారి వేరు, కానీ ఒకే ఆశాభావంతులు!
Okē
ī vāri vēru, kānī okē āśābhāvantulu!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

దాటి
ఆమె స్కూటర్తో రోడు దాటాలనుంది.
Dāṭi
āme skūṭartō rōḍu dāṭālanundi.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.

పైన
పైన, అద్భుతమైన దృశ్యం ఉంది.
Paina
paina, adbhutamaina dr̥śyaṁ undi.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.

నిజంగా
నాకు అది నిజంగా నమ్మవచ్చా?
Nijaṅgā
nāku adi nijaṅgā nam‘mavaccā?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?

నిన్న
నిన్న తక్కువ వర్షాలు పడ్డాయి.
Ninna
ninna takkuva varṣālu paḍḍāyi.
hôm qua
Mưa to hôm qua.

లోకి
వారు నీటిలోకి దూకుతారు.
Lōki
vāru nīṭilōki dūkutāru.
vào
Họ nhảy vào nước.

బయట
మేము ఈరోజు బయట తింటాము.
Bayaṭa
mēmu īrōju bayaṭa tiṇṭāmu.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
