Từ vựng
Học trạng từ – Rumani

prima
Siguranța vine pe primul loc.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

de asemenea
Prietena ei este de asemenea beată.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

împreună
Cei doi își plac să se joace împreună.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

peste tot
Plasticul este peste tot.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.

acasă
Este cel mai frumos acasă!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!

noaptea
Luna strălucește noaptea.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

de ce
Copiii vor să știe de ce totul este așa cum este.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

departe
El duce prada departe.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

tocmai
Ea tocmai s-a trezit.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

ieri
A plouat puternic ieri.
hôm qua
Mưa to hôm qua.

toată ziua
Mama trebuie să lucreze toată ziua.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
