Từ vựng
Học trạng từ – Adygea

такой же
Эти люди разные, но одинаково оптимистичные!
takoy zhe
Eti lyudi raznyye, no odinakovo optimistichnyye!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

в
Он идет внутрь или наружу?
v
On idet vnutr‘ ili naruzhu?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?

на нем
Он забирается на крышу и садится на него.
na nem
On zabirayetsya na kryshu i saditsya na nego.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

все
Здесь вы можете увидеть все флаги мира.
vse
Zdes‘ vy mozhete uvidet‘ vse flagi mira.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

через
Она хочет перейти дорогу на самокате.
cherez
Ona khochet pereyti dorogu na samokate.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.

скоро
Здесь скоро будет открыто коммерческое здание.
skoro
Zdes‘ skoro budet otkryto kommercheskoye zdaniye.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

в
Они прыгают в воду.
v
Oni prygayut v vodu.
vào
Họ nhảy vào nước.

всегда
Здесь всегда было озеро.
vsegda
Zdes‘ vsegda bylo ozero.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

но
Дом маленький, но романтичный.
no
Dom malen‘kiy, no romantichnyy.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

утром
Мне нужно вставать рано утром.
utrom
Mne nuzhno vstavat‘ rano utrom.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.

много
Я действительно много читаю.
mnogo
YA deystvitel‘no mnogo chitayu.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.

также
Собака также может сидеть за столом.
takzhe
Sobaka takzhe mozhet sidet‘ za stolom.