Từ vựng

Học trạng từ – Adygea

cms/adverbs-webp/111290590.webp
такой же
Эти люди разные, но одинаково оптимистичные!
takoy zhe

Eti lyudi raznyye, no odinakovo optimistichnyye!


giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
cms/adverbs-webp/135007403.webp
в
Он идет внутрь или наружу?
v

On idet vnutr‘ ili naruzhu?


vào
Anh ấy đang vào hay ra?
cms/adverbs-webp/54073755.webp
на нем
Он забирается на крышу и садится на него.
na nem

On zabirayetsya na kryshu i saditsya na nego.


trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
cms/adverbs-webp/98507913.webp
все
Здесь вы можете увидеть все флаги мира.
vse

Zdes‘ vy mozhete uvidet‘ vse flagi mira.


tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
cms/adverbs-webp/142522540.webp
через
Она хочет перейти дорогу на самокате.
cherez

Ona khochet pereyti dorogu na samokate.


qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
cms/adverbs-webp/154535502.webp
скоро
Здесь скоро будет открыто коммерческое здание.
skoro

Zdes‘ skoro budet otkryto kommercheskoye zdaniye.


sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
cms/adverbs-webp/67795890.webp
в
Они прыгают в воду.
v

Oni prygayut v vodu.


vào
Họ nhảy vào nước.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
всегда
Здесь всегда было озеро.
vsegda

Zdes‘ vsegda bylo ozero.


luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cms/adverbs-webp/29115148.webp
но
Дом маленький, но романтичный.
no

Dom malen‘kiy, no romantichnyy.


nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
cms/adverbs-webp/178519196.webp
утром
Мне нужно вставать рано утром.
utrom

Mne nuzhno vstavat‘ rano utrom.


vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
cms/adverbs-webp/77731267.webp
много
Я действительно много читаю.
mnogo

YA deystvitel‘no mnogo chitayu.


nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
cms/adverbs-webp/73459295.webp
также
Собака также может сидеть за столом.
takzhe

Sobaka takzhe mozhet sidet‘ za stolom.


cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.