Từ vựng

Học trạng từ – Pháp

cms/adverbs-webp/71109632.webp
vraiment
Puis-je vraiment croire cela ?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
cms/adverbs-webp/178519196.webp
le matin
Je dois me lever tôt le matin.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
cms/adverbs-webp/102260216.webp
demain
Personne ne sait ce qui sera demain.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
cms/adverbs-webp/140125610.webp
partout
Le plastique est partout.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
toute la journée
La mère doit travailler toute la journée.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
cms/adverbs-webp/10272391.webp
déjà
Il est déjà endormi.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
cms/adverbs-webp/52601413.webp
à la maison
C‘est le plus beau à la maison!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
cms/adverbs-webp/57758983.webp
moitié
Le verre est à moitié vide.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
cms/adverbs-webp/40230258.webp
trop
Il a toujours trop travaillé.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
Le but est là.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
cms/adverbs-webp/142768107.webp
jamais
On ne devrait jamais abandonner.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
cms/adverbs-webp/29021965.webp
pas
Je n‘aime pas le cactus.
không
Tôi không thích xương rồng.