Từ vựng

Học trạng từ – Pháp

cms/adverbs-webp/29115148.webp
mais
La maison est petite mais romantique.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
cms/adverbs-webp/132510111.webp
la nuit
La lune brille la nuit.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
cms/adverbs-webp/141785064.webp
bientôt
Elle peut rentrer chez elle bientôt.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
cms/adverbs-webp/71670258.webp
hier
Il a beaucoup plu hier.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
cms/adverbs-webp/178600973.webp
quelque chose
Je vois quelque chose d‘intéressant!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
cms/adverbs-webp/40230258.webp
trop
Il a toujours trop travaillé.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
pourquoi
Les enfants veulent savoir pourquoi tout est comme c‘est.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
cms/adverbs-webp/121005127.webp
le matin
J‘ai beaucoup de stress au travail le matin.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
correctement
Le mot n‘est pas orthographié correctement.
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/76773039.webp
trop
Le travail devient trop pour moi.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
cms/adverbs-webp/46438183.webp
avant
Elle était plus grosse avant qu‘aujourd‘hui.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
cms/adverbs-webp/38720387.webp
en bas
Elle saute dans l‘eau en bas.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.