Từ vựng
Học trạng từ – Pháp

mais
La maison est petite mais romantique.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

la nuit
La lune brille la nuit.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

bientôt
Elle peut rentrer chez elle bientôt.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

hier
Il a beaucoup plu hier.
hôm qua
Mưa to hôm qua.

quelque chose
Je vois quelque chose d‘intéressant!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!

trop
Il a toujours trop travaillé.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

pourquoi
Les enfants veulent savoir pourquoi tout est comme c‘est.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

le matin
J‘ai beaucoup de stress au travail le matin.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.

correctement
Le mot n‘est pas orthographié correctement.
đúng
Từ này không được viết đúng.

trop
Le travail devient trop pour moi.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.

avant
Elle était plus grosse avant qu‘aujourd‘hui.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
