Từ vựng
Học trạng từ – Tagalog

kailanman
Nawalan ka na ba ng lahat ng iyong pera sa stocks kailanman?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?

doon
Umaaligid siya sa bubong at umupo doon.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

magkasama
Mag-aaral tayo magkasama sa maliit na grupo.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

doon
Pumunta ka doon, at magtanong muli.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

tawiran
Gusto niyang tawiran ang kalsada gamit ang scooter.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.

madali
Ang isang komersyal na gusali ay mabubuksan dito madali.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

anumang oras
Maaari mong tawagan kami anumang oras.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.

sa gabi
Ang buwan ay nagliliwanag sa gabi.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

palayo
Dinala niya ang kanyang huli palayo.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

saanman
Ang mga bakas na ito ay papunta saanman.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

ngayon
Dapat ko na bang tawagan siya ngayon?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
