Từ vựng

Học trạng từ – Quốc tế ngữ

cms/adverbs-webp/134906261.webp
jam
La domo jam estas vendita.
đã
Ngôi nhà đã được bán.
cms/adverbs-webp/124269786.webp
hejmen
La soldato volas iri hejmen al sia familio.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
cms/adverbs-webp/135007403.webp
en
Ĉu li eniras aŭ eliras?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
cms/adverbs-webp/145004279.webp
nenien
Ĉi tiuj vojoj kondukas al nenien.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
ĝuste
La vorto ne estas ĝuste literumita.
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/154535502.webp
baldaŭ
Komerca konstruaĵo estos malfermita ĉi tie baldaŭ.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
cms/adverbs-webp/176427272.webp
malsupren
Li falas malsupren de supre.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
cms/adverbs-webp/177290747.webp
ofte
Ni devus vidi unu la alian pli ofte!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
cms/adverbs-webp/123249091.webp
kune
La du ŝatas ludi kune.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
ĉiam
Ĉi tie ĉiam estis lago.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
malsupren
Li flugas malsupren en la valon.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
cms/adverbs-webp/142768107.webp
neniam
Oni neniam devus rezigni.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.