Từ vựng

Học trạng từ – Quốc tế ngữ

cms/adverbs-webp/135007403.webp
en
Ĉu li eniras aŭ eliras?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
cms/adverbs-webp/96228114.webp
nun
Ĉu mi voku lin nun?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
cms/adverbs-webp/73459295.webp
ankaŭ
La hundo ankaŭ rajtas sidi ĉe la tablo.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
cms/adverbs-webp/71970202.webp
sufiĉe
Ŝi estas sufiĉe maldika.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
cms/adverbs-webp/52601413.webp
hejme
Plej bele estas hejme!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
cms/adverbs-webp/75164594.webp
ofte
Tornadoj ne ofte vidiĝas.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
cms/adverbs-webp/71670258.webp
hieraŭ
Pluvegis forte hieraŭ.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
cms/adverbs-webp/178180190.webp
tie
Iru tie, poste demandu denove.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
cms/adverbs-webp/121005127.webp
matene
Mi havas multan streson ĉe laboro matene.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
cms/adverbs-webp/170728690.webp
sole
Mi ĝuas la vesperon tute sole.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
cms/adverbs-webp/140125610.webp
ĉie
Plastiko estas ĉie.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
cms/adverbs-webp/111290590.webp
same
Ĉi tiuj homoj estas malsamaj, sed same optimistaj!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!