Từ vựng
Học trạng từ – Belarus

нікуды
Гэтыя шляхі вядуць у нікуды.
nikudy
Hetyja šliachi viaduć u nikudy.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

у
Ён заходзіць унутра ці выходзіць?
u
Jon zachodzić unutra ci vychodzić?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?

амаль
Я амаль патрафіў!
amaĺ
JA amaĺ patrafiŭ!
gần như
Tôi gần như trúng!

часта
Тарнада не часта бачыцца.
časta
Tarnada nie časta bačycca.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

адзін
Я насоладжваюся вечарам у адзіноты.
adzin
JA nasoladžvajusia viečaram u adzinoty.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

навокал
Не трэба гаварыць навокал праблемы.
navokal
Nie treba havaryć navokal prabliemy.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

ужо
Дом ужо прададзены.
užo
Dom užo pradadzieny.
đã
Ngôi nhà đã được bán.

дзе-то
Заёц хаваецца дзе-то.
dzie-to
Zajoc chavajecca dzie-to.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

толькі
Яна толькі прачнулася.
toĺki
Jana toĺki pračnulasia.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

усюды
Пластык усюды.
usiudy
Plastyk usiudy.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.

шмат
Я сапраўды шмат чытаю.
šmat
JA sapraŭdy šmat čytaju.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
