Từ vựng
Học trạng từ – Punjab

ਕਿਧਰ
ਤੁਸੀਂ ਕਿਧਰ ਹੋ?
Kidhara
tusīṁ kidhara hō?
ở đâu
Bạn đang ở đâu?

ਇਕ ਵਾਰ
ਇਕ ਵਾਰ, ਲੋਕ ਗੁਫਾ ‘ਚ ਰਹਿੰਦੇ ਸੀ।
Ika vāra
ika vāra, lōka guphā‘ca rahidē sī.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.

ਫਿਰ
ਉਹ ਫਿਰ ਮਿਲੇ।
Phira
uha phira milē.
lại
Họ gặp nhau lại.

ਘਰ ਵਿੱਚ
ਘਰ ਵਿੱਚ ਸਭ ਤੋਂ ਸੁੰਦਰ ਹੈ!
Ghara vica
ghara vica sabha tōṁ sudara hai!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!

ਸਵੇਰ
ਮੈਨੂੰ ਸਵੇਰ ਕੰਮ ‘ਤੇ ਬਹੁਤ ਤਣਾਅ ਹੁੰਦਾ ਹੈ।
Savēra
mainū savēra kama‘tē bahuta taṇā‘a hudā hai.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.

ਸਵੇਰੇ
ਮੈਂ ਸਵੇਰੇ ਜਲਦੀ ਉਠਣਾ ਚਾਹੁੰਦਾ ਹਾਂ।
Savērē
maiṁ savērē jaladī uṭhaṇā cāhudā hāṁ.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.

ਪਰ
ਘਰ ਛੋਟਾ ਹੈ ਪਰ ਰੋਮਾਂਟਿਕ ਹੈ।
Para
ghara chōṭā hai para rōmāṇṭika hai.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

ਪਹਿਲਾਂ ਹੀ
ਉਹ ਪਹਿਲਾਂ ਹੀ ਸੋ ਰਿਹਾ ਹੈ।
Pahilāṁ hī
uha pahilāṁ hī sō rihā hai.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

ਉੱਥੇ
ਉੱਥੇ ਜਾਓ, ਫਿਰ ਮੁੜ ਪੁੱਛੋ।
Uthē
uthē jā‘ō, phira muṛa puchō.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

ਬਹੁਤ
ਉਹ ਬਹੁਤ ਦੁਬਲੀ ਹੈ।
Bahuta
uha bahuta dubalī hai.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

ਵੀ
ਕੁੱਤਾ ਮੇਜ਼ ‘ਤੇ ਵੀ ਬੈਠ ਸਕਦਾ ਹੈ।
Vī
kutā mēza‘tē vī baiṭha sakadā hai.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
