Từ vựng
Học trạng từ – Do Thái

למטה
הם מסתכלים עלי למטה.
lmth
hm mstklym ‘ely lmth.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

כולם
כאן אתה יכול לראות את כל דגלי העולם.
kvlm
kan ath ykvl lravt at kl dgly h‘evlm.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

בבוקר
יש לי הרבה מתח בעבודה בבוקר.
bbvqr
ysh ly hrbh mth b‘ebvdh bbvqr.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.

יחד
השניים אוהבים לשחק יחד.
yhd
hshnyym avhbym lshhq yhd.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

נכון
המילה איננה מאויתת נכון.
nkvn
hmylh aynnh mavytt nkvn.
đúng
Từ này không được viết đúng.

חצי
הכוס היא חצי ריקה.
htsy
hkvs hya htsy ryqh.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

קודם
הבטיחות באה קודם.
qvdm
hbtyhvt bah qvdm.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

לבד
אני נהנה מהערב הזה לבד.
lbd
any nhnh mh‘erb hzh lbd.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

זה עתה
היא זה עתה התעוררה.
zh ‘eth
hya zh ‘eth ht‘evrrh.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

בלילה
הירח זורח בלילה.
blylh
hyrh zvrh blylh.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

עליו
הוא טפס על הגג ויושב עליו.
‘elyv
hva tps ‘el hgg vyvshb ‘elyv.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
