Từ vựng
Học trạng từ – Do Thái

בכל מקום
יש פלסטיק בכל מקום.
bkl mqvm
ysh plstyq bkl mqvm.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.

סביב
לא צריך לדבר סביב הבעיה.
sbyb
la tsryk ldbr sbyb hb‘eyh.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

לתוך
הם קופצים לתוך המים.
ltvk
hm qvptsym ltvk hmym.
vào
Họ nhảy vào nước.

עליו
הוא טפס על הגג ויושב עליו.
‘elyv
hva tps ‘el hgg vyvshb ‘elyv.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

למה
הילדים רוצים לדעת למה הכל הוא כפי שהוא.
lmh
hyldym rvtsym ld‘et lmh hkl hva kpy shhva.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

גם
הכלב גם מותר לו לשבת ליד השולחן.
gm
hklb gm mvtr lv lshbt lyd hshvlhn.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

חצי
הכוס היא חצי ריקה.
htsy
hkvs hya htsy ryqh.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

פעם
פעם, אנשים גרו במערה.
p‘em
p‘em, anshym grv bm‘erh.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.

נכון
המילה איננה מאויתת נכון.
nkvn
hmylh aynnh mavytt nkvn.
đúng
Từ này không được viết đúng.

איפשהו
ארנב התחבא איפשהו.
aypshhv
arnb hthba aypshhv.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

לעיתים קרובות
טורנדואים אינם נראים לעיתים קרובות.
l‘eytym qrvbvt
tvrndvaym aynm nraym l‘eytym qrvbvt.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
