Từ vựng
Học trạng từ – Do Thái

שם
המטרה היא שם.
shm
hmtrh hya shm.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

החוצה
היא יוצאת מהמים.
hhvtsh
hya yvtsat mhmym.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

יותר מדי
העבודה הולכת ומתרגמה ליותר מדי עבורי.
yvtr mdy
h‘ebvdh hvlkt vmtrgmh lyvtr mdy ‘ebvry.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.

גם
החברה שלה גם שיכורה.
gm
hhbrh shlh gm shykvrh.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

סביב
לא צריך לדבר סביב הבעיה.
sbyb
la tsryk ldbr sbyb hb‘eyh.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

איפשהו
ארנב התחבא איפשהו.
aypshhv
arnb hthba aypshhv.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

יחד
אנו לומדים יחד בקבוצה קטנה.
yhd
anv lvmdym yhd bqbvtsh qtnh.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

כמעט
המיכל כמעט ריק.
km‘et
hmykl km‘et ryq.
gần như
Bình xăng gần như hết.

בחינם
אנרגיה סולרית היא בחינם.
bhynm
anrgyh svlryt hya bhynm.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

יותר מידי
הוא תמיד עבד יותר מידי.
yvtr mydy
hva tmyd ‘ebd yvtr mydy.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

כמעט
כמעט הרגתי!
km‘et
km‘et hrgty!
gần như
Tôi gần như trúng!
