Từ vựng
Học trạng từ – Pháp
aussi
Sa petite amie est aussi saoule.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
encore
Il réécrit tout encore.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
le matin
J‘ai beaucoup de stress au travail le matin.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
déjà
Il est déjà endormi.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
pourquoi
Les enfants veulent savoir pourquoi tout est comme c‘est.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
là-bas
Va là-bas, puis pose à nouveau la question.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
aussi
Le chien est aussi autorisé à s‘asseoir à la table.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
assez
Elle est assez mince.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
de nouveau
Ils se sont rencontrés de nouveau.
lại
Họ gặp nhau lại.
tous
Ici, vous pouvez voir tous les drapeaux du monde.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
longtemps
J‘ai dû attendre longtemps dans la salle d‘attente.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.