Từ vựng
Học trạng từ – Pháp

pas
Je n‘aime pas le cactus.
không
Tôi không thích xương rồng.

dans
Ils sautent dans l‘eau.
vào
Họ nhảy vào nước.

trop
Le travail devient trop pour moi.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.

bientôt
Elle peut rentrer chez elle bientôt.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

souvent
On ne voit pas souvent des tornades.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

avant
Elle était plus grosse avant qu‘aujourd‘hui.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.

assez
Elle est assez mince.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

loin
Il emporte la proie au loin.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

en bas
Il vole en bas dans la vallée.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

en bas
Ils me regardent d‘en bas.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

quelque chose
Je vois quelque chose d‘intéressant!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
