Từ vựng
Học trạng từ – Ba Lan
rano
Muszę wstać wcześnie rano.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
w
Czy on wchodzi do środka czy wychodzi?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
często
Tornada nie są często widywane.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
sam
Spędzam wieczór całkiem sam.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
przez
Ona chce przejechać przez ulicę na hulajnodze.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
bardzo
Dziecko jest bardzo głodne.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
przede wszystkim
Bezpieczeństwo przede wszystkim.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
w dół
Ona skacze w dół do wody.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
w dół
On spada z góry w dół.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
ale
Dom jest mały, ale romantyczny.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
znowu
On pisze wszystko znowu.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.