Từ vựng
Học trạng từ – Rumani

adesea
Ar trebui să ne vedem mai adesea!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

corect
Cuvântul nu este scris corect.
đúng
Từ này không được viết đúng.

în sus
El urcă muntele în sus.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

mai
Copiii mai mari primesc mai mult bani de buzunar.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

în jos
El zboară în jos în vale.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

jos
Ei se uită jos la mine.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

departe
El duce prada departe.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

nicăieri
Aceste urme duc nicăieri.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

acum
Să-l sun acum?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

foarte
Copilul este foarte flămând.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

toate
Aici poți vedea toate steagurile lumii.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
