Từ vựng
Học trạng từ – Đan Mạch

hjemme
Det er smukkest hjemme!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!

lige
Hun vågnede lige.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

op
Han klatrer op ad bjerget.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

ret
Hun er ret slank.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

om morgenen
Jeg skal stå op tidligt om morgenen.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.

på det
Han klatrer op på taget og sidder på det.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

for meget
Arbejdet bliver for meget for mig.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.

næsten
Tanken er næsten tom.
gần như
Bình xăng gần như hết.

igen
Han skriver alt igen.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

halvt
Glasset er halvt tomt.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

ned
De kigger ned på mig.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
