Từ vựng
Học trạng từ – Nhật

まわりで
問題を避けて話すべきではありません。
Mawari de
mondai o sakete hanasubekide wa arimasen.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

一緒に
小さなグループで一緒に学びます。
Issho ni
chīsana gurūpu de issho ni manabimasu.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

明日
明日何が起こるか誰も知らない。
Ashita
ashita nani ga okoru ka daremoshiranai.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

朝に
私は朝早く起きなければなりません。
Asa ni
watashi wa asa hayaku okinakereba narimasen.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.

どこにでも
プラスチックはどこにでもあります。
Doko ni demo
purasuchikku wa doko ni demo arimasu.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.

もっと
年上の子供はもっとお小遣いをもらいます。
Motto
toshiue no kodomo wa motto o kodzukai o moraimasu.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

長く
待合室で長く待たなければなりませんでした。
Nagaku
machiaishitsu de nagaku matanakereba narimasendeshita.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

ちょうど
彼女はちょうど目を覚ました。
Chōdo
kanojo wa chōdo me o samashita.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

一緒に
二人は一緒に遊ぶのが好きです。
Issho ni
futari wa issho ni asobu no ga sukidesu.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

上に
彼は屋根に登って上に座っている。
Ue ni
kare wa yane ni nobotte ue ni suwatte iru.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

決して
決して諦めるべきではない。
Kesshite
kesshite akiramerubekide wanai.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
