Từ vựng
Học trạng từ – George

მასზე
ის ხის მარჯვენაზე ასწიერებს და მასზე კიდევანება.
masze
is khis marjvenaze asts’ierebs da masze k’idevaneba.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

ახლა
უნდა მივუწოდო ახლა?
akhla
unda mivuts’odo akhla?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

მაგრამ
სახლი პატარაა, მაგრამ რომანტიკური.
magram
sakhli p’at’araa, magram romant’ik’uri.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

ნახევარი
ჭიქა ნახევარია ცარიელი.
nakhevari
ch’ika nakhevaria tsarieli.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

ასევე
ძაღლსაც შეუძლია მაგიდაზე დაჯდეს.
aseve
dzaghlsats sheudzlia magidaze dajdes.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

ერთმანეთს
მე ვისწავლებ საღამოს ერთმანეთს.
ertmanets
me vists’avleb saghamos ertmanets.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

იგივე
ეს ხალხი განსხვავებულია, მაგრამ იგივე ოპტიმისტურია!
igive
es khalkhi ganskhvavebulia, magram igive op’t’imist’uria!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

გუშინ
გუშინ მწვანეა წვიმა.
gushin
gushin mts’vanea ts’vima.
hôm qua
Mưa to hôm qua.

ირგვევე
უნდა არ იყოს ირგვევე პრობლემა.
irgveve
unda ar iq’os irgveve p’roblema.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

უკვე
ის უკვე ძილიანაა.
uk’ve
is uk’ve dzilianaa.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

ხელახლა
ის ყველაფერს ხელახლა წერს.
khelakhla
is q’velapers khelakhla ts’ers.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
