Từ vựng
Học trạng từ – Thái

นิดหน่อย
ฉันอยากได้เพิ่มนิดหน่อย
nidh̄ǹxy
c̄hạn xyāk dị̂ pheìm nidh̄ǹxy
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

ที่บ้าน
ทหารต้องการกลับบ้านเพื่อครอบครัวของเขา
thī̀ b̂ān
thh̄ār t̂xngkār klạb b̂ān pheụ̄̀x khrxbkhrạw k̄hxng k̄heā
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

มาก
ฉันอ่านหนังสือมากจริง ๆ
māk
c̄hạn x̀ān h̄nạngs̄ụ̄x māk cring «
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.

อีกครั้ง
เขาเขียนทุกอย่างอีกครั้ง
xīk khrậng
k̄heā k̄heīyn thuk xỳāng xīk khrậng
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

ออกไป
เขายกเหยื่อออกไป
xxk pị
k̄heā yk h̄eyụ̄̀x xxk pị
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

ทั้งวัน
แม่ต้องทำงานทั้งวัน
thậng wạn
mæ̀ t̂xng thảngān thậng wạn
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

ถูกต้อง
คำนี้สะกดไม่ถูกต้อง
T̄hūk t̂xng
khả nī̂ s̄akd mị̀ t̄hūk t̂xng
đúng
Từ này không được viết đúng.

ลง
เขาตกลงมาจากด้านบน
lng
k̄heā tklng mā cāk d̂ān bn
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.

ที่ไหน
คุณอยู่ที่ไหน?
Thī̀h̄ịn
khuṇ xyū̀ thī̀h̄ịn?
ở đâu
Bạn đang ở đâu?

คนเดียว
ฉันเพลิดเพลินกับค่ำคืนคนเดียว
khn deīyw
c̄hạn phelidphelin kạb kh̀ảkhụ̄n khn deīyw
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

ลง
เธอกระโดดลงน้ำ
lng
ṭhex kradod lng n̂ả
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
