Từ vựng
Học trạng từ – Thái
บางสิ่ง
ฉันเห็นบางสิ่งที่น่าสนใจ!
bāng s̄ìng
c̄hạn h̄ĕn bāng s̄ìng thī̀ ǹā s̄ncı!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
เท่ากัน
คนเหล่านี้ต่างกัน แต่เป็นคนที่มีความสุขในการทำงานเท่ากัน!
Thèā kạn
khn h̄el̀ā nī̂ t̀āng kạn tæ̀ pĕn khn thī̀ mī khwām s̄uk̄h nı kār thảngān thèā kạn!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
ด้านบน
ด้านบนมีทิวทัศน์ที่ดี
D̂ān bn
d̂ān bn mī thiwthạṣ̄n̒ thī̀ dī
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
นิดหน่อย
ฉันอยากได้เพิ่มนิดหน่อย
nidh̄ǹxy
c̄hạn xyāk dị̂ pheìm nidh̄ǹxy
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
มาก
ฉันอ่านหนังสือมากจริง ๆ
māk
c̄hạn x̀ān h̄nạngs̄ụ̄x māk cring «
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
ออก
เด็กที่ป่วยไม่อนุญาตให้ออกไปข้างนอก
xxk
dĕk thī̀ p̀wy mị̀ xnuỵāt h̄ı̂ xxk pị k̄ĥāng nxk
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
ที่ไหน
คุณอยู่ที่ไหน?
Thī̀h̄ịn
khuṇ xyū̀ thī̀h̄ịn?
ở đâu
Bạn đang ở đâu?
รอบ ๆ
คนไม่ควรพูดรอบ ๆ ปัญหา
rxb «
khn mị̀ khwr phūd rxb «pạỵh̄ā
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
ไม่มีที่ไป
เส้นทางนี้นำไปสู่ไม่มีที่ไป
mị̀mī thī̀ pị
s̄ênthāng nī̂ nả pị s̄ū̀ mị̀mī thī̀ pị
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
เมื่อวาน
ฝนตกหนักเมื่อวาน
meụ̄̀x wān
f̄n tkh̄nạk meụ̄̀x wān
hôm qua
Mưa to hôm qua.
ที่นั่น
ไปที่นั่น, แล้วถามอีกครั้ง
thī̀ nạ̀n
pị thī̀ nạ̀n, læ̂w t̄hām xīk khrậng
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.