Từ vựng
Học trạng từ – Thái

ลงมา
พวกเขามองลงมาที่ฉัน
lngmā
phwk k̄heā mxng lng mā thī̀ c̄hạn
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

ด้วย
สุนัขก็ยังได้อนุญาตให้นั่งที่โต๊ะด้วย
d̂wy
s̄unạk̄h k̆ yạng dị̂ xnuỵāt h̄ı̂ nạ̀ng thī̀ tóa d̂wy
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

แต่
บ้านมันเล็กแต่โรแมนติก
tæ̀
b̂ān mạn lĕk tæ̀ ro mæn tik
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

เกือบ ๆ
ฉันยิงเกือบ ๆ!
keụ̄xb «
c̄hạn ying keụ̄xb «!
gần như
Tôi gần như trúng!

ด้วยกัน
ทั้งสองชอบเล่นด้วยกัน
d̂wy kạn
thậng s̄xng chxb lèn d̂wy kạn
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

ไม่
ฉันไม่ชอบแคคตัส
mị̀
c̄hạn mị̀ chxb khæ khtạs̄
không
Tôi không thích xương rồng.

บางสิ่ง
ฉันเห็นบางสิ่งที่น่าสนใจ!
bāng s̄ìng
c̄hạn h̄ĕn bāng s̄ìng thī̀ ǹā s̄ncı!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!

ออก
เด็กที่ป่วยไม่อนุญาตให้ออกไปข้างนอก
xxk
dĕk thī̀ p̀wy mị̀ xnuỵāt h̄ı̂ xxk pị k̄ĥāng nxk
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.

ลงไป
พวกเขากระโดดลงไปในน้ำ
lngpị
phwk k̄heā kradod lng pị nı n̂ả
vào
Họ nhảy vào nước.

ในเวลากลางคืน
ดวงจันทร์ส่องสว่างในเวลากลางคืน
nı welā klāngkhụ̄n
dwng cạnthr̒ s̄̀xng s̄ẁāng nı welā klāngkhụ̄n
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

พรุ่งนี้
ไม่มีใครรู้ว่าพรุ่งนี้จะเป็นอย่างไร
Phrùngnī̂
mị̀mī khır rū̂ ẁā phrùngnī̂ ca pĕn xỳāngrị
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
