คำศัพท์
เรียนรู้คำวิเศษณ์ – เวียดนาม

sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
เร็ว ๆ นี้
เธอสามารถกลับบ้านได้เร็ว ๆ นี้

không
Tôi không thích xương rồng.
ไม่
ฉันไม่ชอบแคคตัส

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
บน
เขาปีนขึ้นหลังคาและนั่งบนนั้น

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
มาก
เด็กน้อยหิวมาก

đúng
Từ này không được viết đúng.
ถูกต้อง
คำนี้สะกดไม่ถูกต้อง

miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
ฟรี
พลังงานแสงอาทิตย์เป็นแบบฟรี

giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
เท่ากัน
คนเหล่านี้ต่างกัน แต่เป็นคนที่มีความสุขในการทำงานเท่ากัน!

hôm qua
Mưa to hôm qua.
เมื่อวาน
ฝนตกหนักเมื่อวาน

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
รอบ ๆ
คนไม่ควรพูดรอบ ๆ ปัญหา

luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
ตลอดเวลา
ที่นี่เคยมีทะเลสาบตลอดเวลา

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
ออกไป
เขายกเหยื่อออกไป
