คำศัพท์
เรียนรู้คำวิเศษณ์ – เวียดนาม

ở đâu
Bạn đang ở đâu?
ที่ไหน
คุณอยู่ที่ไหน?

cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
บางสิ่ง
ฉันเห็นบางสิ่งที่น่าสนใจ!

vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
เพียง
เธอเพิ่งตื่น

đã
Ngôi nhà đã được bán.
แล้ว
บ้านถูกขายแล้ว

một nửa
Ly còn một nửa trống.
ครึ่ง
แก้วมีน้ำครึ่ง

ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
ออก
เธอกำลังออกจากน้ำ

cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
ด้วยกัน
เราเรียนรู้ด้วยกันในกลุ่มเล็กๆ

nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
มาก
ฉันอ่านหนังสือมากจริง ๆ

đúng
Từ này không được viết đúng.
ถูกต้อง
คำนี้สะกดไม่ถูกต้อง

sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
เร็ว ๆ นี้
อาคารพาณิชย์จะถูกเปิดที่นี่เร็ว ๆ นี้

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
บน
เขาปีนขึ้นหลังคาและนั่งบนนั้น
