คำศัพท์
เรียนรู้คำวิเศษณ์ – เวียดนาม
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
อีกครั้ง
เขาเขียนทุกอย่างอีกครั้ง
hôm qua
Mưa to hôm qua.
เมื่อวาน
ฝนตกหนักเมื่อวาน
vào
Họ nhảy vào nước.
ลงไป
พวกเขากระโดดลงไปในน้ำ
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
ลง
เขาตกลงมาจากด้านบน
một nửa
Ly còn một nửa trống.
ครึ่ง
แก้วมีน้ำครึ่ง
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
ไม่เคย
คนควรไม่เคยยอมแพ้
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
มาก
เด็กน้อยหิวมาก
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
เร็ว ๆ นี้
อาคารพาณิชย์จะถูกเปิดที่นี่เร็ว ๆ นี้
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
ด้านนอก
เรากำลังทานอาหารด้านนอกวันนี้
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
ทั้งวัน
แม่ต้องทำงานทั้งวัน
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
เท่ากัน
คนเหล่านี้ต่างกัน แต่เป็นคนที่มีความสุขในการทำงานเท่ากัน!