คำศัพท์
เรียนรู้คำวิเศษณ์ – เวียดนาม

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
ด้วย
สุนัขก็ยังได้อนุญาตให้นั่งที่โต๊ะด้วย

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
บน
เขาปีนขึ้นหลังคาและนั่งบนนั้น

lại
Họ gặp nhau lại.
อีกครั้ง
พวกเขาเจอกันอีกครั้ง

tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
ทั้งหมด
ที่นี่คุณสามารถเห็นธงของทุกประเทศในโลก

đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
ที่นั่น
ไปที่นั่น, แล้วถามอีกครั้ง

gần như
Bình xăng gần như hết.
แทบจะ
ถังมีน้ำมันแทบจะหมด

qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
ข้าม
เธอต้องการข้ามถนนด้วยสกูตเตอร์

về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
ที่บ้าน
ทหารต้องการกลับบ้านเพื่อครอบครัวของเขา

cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
ด้วยกัน
ทั้งสองชอบเล่นด้วยกัน

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
แต่
บ้านมันเล็กแต่โรแมนติก

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
ทำไม
เด็ก ๆ อยากทราบว่าทำไมทุกอย่างเป็นอย่างไร
