Từ vựng
Học trạng từ – Punjab

ਰਾਤ ਨੂੰ
ਚੰਦਰਮਾ ਰਾਤ ਨੂੰ ਚਮਕਦਾ ਹੈ।
Rāta nū
cadaramā rāta nū camakadā hai.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

ਥੱਲੇ
ਉਹ ਘਾਟੀ ‘ਚ ਉਡਕੇ ਥੱਲੇ ਜਾਂਦਾ ਹੈ।
Thalē
uha ghāṭī‘ca uḍakē thalē jāndā hai.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

ਸਹੀ
ਸ਼ਬਦ ਸਹੀ ਤਰੀਕੇ ਨਾਲ ਸਪੇਲ ਨਹੀਂ ਕੀਤਾ ਗਿਆ।
Sahī
śabada sahī tarīkē nāla sapēla nahīṁ kītā gi‘ā.
đúng
Từ này không được viết đúng.

ਇਸ ‘ਤੇ
ਉਹ ਛੱਜ ‘ਤੇ ਚੜ੍ਹਦਾ ਹੈ ਅਤੇ ਇਸ ‘ਤੇ ਬੈਠ ਜਾਂਦਾ ਹੈ।
Isa‘tē
uha chaja‘tē caṛhadā hai atē isa‘tē baiṭha jāndā hai.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

ਉੱਪਰ
ਉਹ ਪਹਾੜੀ ਉੱਤੇ ਚੜ੍ਹ ਰਿਹਾ ਹੈ।
Upara
uha pahāṛī utē caṛha rihā hai.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

ਬਹੁਤ
ਮੈਂ ਬਹੁਤ ਪੜ੍ਹਦਾ ਹਾਂ।
Bahuta
maiṁ bahuta paṛhadā hāṁ.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.

ਬਾਹਰ
ਬੀਮਾਰ ਬੱਚਾ ਬਾਹਰ ਨਹੀਂ ਜਾ ਸਕਦਾ।
Bāhara
bīmāra bacā bāhara nahīṁ jā sakadā.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.

ਵੀ
ਕੁੱਤਾ ਮੇਜ਼ ‘ਤੇ ਵੀ ਬੈਠ ਸਕਦਾ ਹੈ।
Vī
kutā mēza‘tē vī baiṭha sakadā hai.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

ਕਿਉਂ
ਬੱਚੇ ਜਾਣਨਾ ਚਾਹੁੰਦੇ ਹਨ ਕਿ ਸਭ ਕੁਝ ਇਸ ਤਰਾਂ ਕਿਉਂ ਹੈ।
Ki‘uṁ
bacē jāṇanā cāhudē hana ki sabha kujha isa tarāṁ ki‘uṁ hai.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

ਇੱਕੱਠੇ
ਦੋਵੇਂ ਇੱਕੱਠੇ ਖੇਡਣਾ ਪਸੰਦ ਕਰਦੇ ਹਨ।
Ikaṭhē
dōvēṁ ikaṭhē khēḍaṇā pasada karadē hana.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

ਕਦੀ
ਤੁਸੀਂ ਕਦੀ ਸਟਾਕ ਵਿੱਚ ਆਪਣੇ ਸਾਰੇ ਪੈਸੇ ਖੋ ਦਿੱਤੇ ਹੋ?
Kadī
tusīṁ kadī saṭāka vica āpaṇē sārē paisē khō ditē hō?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
